Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Cụm cats and dogs thường được dùng để chỉ cơn mưa (rain cats and dogs = rain heavily)
Chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
—They’re like chalk and cheese = They're completely different.
Salt and pepper: màu muối tiêu: 2 màu được mix với nhau, thường là 1 màu sáng và 1 màu tối. (tính từ, thường dùng để miêu tà màu tóc)
Here and there: Khắp mọi nơi
—> Papers were scattered here and there = Papers were scattered everywhere.
Đáp án A
Mẫu câu: apologized for doing sth: Xin lỗi vì đã làm gì
Apologized to sb for doing sth: Xin lỗi ai vì đã làm gì
Đáp án C
A. falling off: giảm
B. falling back: rút lui
C. falling over: vấp ngã
D. falling out: xõa ra (tóc)
Đáp án B
A. experience (n) kinh nghiệm
B. reform (n) cải cách
C. system (n) hệ thống
D. resources (n) nguồn, nguồn tài nguyên
Đáp án B
Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành và Phân từ hoàn thành (Having PII) có thể làm chủ ngữ trong câu, diễn tà hành động đã xảy ra trước rồi.
Ee: I had finished mv homevvork before I went to bed = having finhished my homework before I vvent to bed
He entered the room and he turned on the light = Enterine the room and he tumed on the lights
Đáp án D
After: sau
Beneath: dưới, ở dưới
Over: nghiêng, ngửa, qua
Beyond: vượt quá, ngoài
Dịch: những tác động của trình độ học vấn thường mở rộng ngoài những lợi ích cá nhân
Đáp án C
Giản lược mệnh đề quan hệ trong câu bị động
Bài hát được những thính giả của chúng tôi lựa chọn như bài hát yêu thích của tuần là bài hát “Goodbye Baby”
Đáp án C
A. none of them
B. none of these
C. none of which
D. none of vvhom
Có dấu phẩy chia cách 2 mệnh đề nên đây là mệnh đề quan hệ bỏ phương án A và B. Applications là đơn xin việc nên loại nốt phương án
Đáp án A
A. put up your socks: để khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt được những thành công phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó.
B. work miracles: đạt được kết quả rất tốt.
C. take the trouble to do sth: chịu khó làm gì.
D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng dó.
Đáp án D
A. volunteer (n,v) người tình nguyện, tình nguyện
B. voluntarily (adv) tình nguyện
C. volunteers (n) những người tình nguyện
D. voluntary (adj) tình nguyện