Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
fall off: giảm fall back: rút quân
fall over: ngã fall out: rụng [ lá, răng, tóc]
Câu này dịch như sau: Tôi không thể đi giày cao gót được. Tôi cứ bị ngã
Chọn A
Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi.
Chọn A
A. prone (adj): dễ mắc phải
B. open (adj): mở
C. immune (adj): miễn dịch
D. ready (adj): sẵn sàng
Tạm dịch: Những người không tập thể dục thường có nguy cơ ốm cao.
Chọn đáp án A
Giải thích: Chỉ có 02 mắt. Mất 01 mắt => còn 01 mắt.
- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít
- Another one: một (cái) khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
- Other ones: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động
- Other: vài (cái) khác, theo sau là danh từ số nhiều
Dịch nghĩa: Maria chỉ còn lại duy nhất một mắt. Cô ấy mất 01 mắt ba năm trước sau khi ngã vào một vài mảnh kính bị vỡ.
Chọn A
Tạm dịch: Mình không thể đi đôi bốt cao gót này được. Mình cứ bị ngã thôi.
Đáp án là C. fall over ngã lộn nhào, bị đổ
Nghĩa các từ : fall out: rơi ra ngoài; fall back: ngã ngửa, rút lui
Đáp án A
Mẫu câu: apologized for doing sth: Xin lỗi vì đã làm gì
Apologized to sb for doing sth: Xin lỗi ai vì đã làm gì
Đáp án D
A. volunteer (n,v) người tình nguyện, tình nguyện
B. voluntarily (adv) tình nguyện
C. volunteers (n) những người tình nguyện
D. voluntary (adj) tình nguyện
Đáp án C
A. falling off: giảm
B. falling back: rút lui
C. falling over: vấp ngã
D. falling out: xõa ra (tóc)