Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
A. none of them
B. none of these
C. none of which
D. none of vvhom
Có dấu phẩy chia cách 2 mệnh đề nên đây là mệnh đề quan hệ bỏ phương án A và B. Applications là đơn xin việc nên loại nốt phương án
Đáp án A
A. put up your socks: để khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt được những thành công phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó.
B. work miracles: đạt được kết quả rất tốt.
C. take the trouble to do sth: chịu khó làm gì.
D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng dó.
Đáp án D
A. volunteer (n,v) người tình nguyện, tình nguyện
B. voluntarily (adv) tình nguyện
C. volunteers (n) những người tình nguyện
D. voluntary (adj) tình nguyện
Đáp án B
A. experience (n) kinh nghiệm
B. reform (n) cải cách
C. system (n) hệ thống
D. resources (n) nguồn, nguồn tài nguyên
Chọn đáp án B
(for to make => for making)
Cấu trúc: be used for + V-ing: được sử dụng làm gì
“Cây cói giấy được dùng không chỉ để làm giấy mà còn làm thuyền buồm, rổ và quần áo.”
Đáp án C
A. falling off: giảm
B. falling back: rút lui
C. falling over: vấp ngã
D. falling out: xõa ra (tóc)
Đáp án C.
Tạm dịch câu gốc: “Này các cô gái, không được mất trật tự nữa.” Tu viện trưởng nói.
Ý A, D truyền đạt sai nghĩa gốc.
Ý B chia động từ sai: didn’t allowed à didn’t allow.
Chỉ có ý C truyền đạt đúng nội dung câu gốc và đảm bảo đúng ngữ pháp. Dùng cấu trúc tell sb not to do sth: bảo ai đừng làm gì.
- dean (n): trưởng khoa (trường đại học), tu viện trưởng, người cao tuổi nhất trong nghị viện
Đáp án A
Can’t stand + V-ing: không thể chịu được việc gì
Chữa lỗi: make → making
Dịch: Tôi không thể chịu nổi việc gây ồn ào trong lớp. Làm ơn làm thứ gì đó có ích hơn được không?
Đáp án B
- By herself: một mình cô ấy
- Personality (n): cá tính, tính cách
- Reaction (n): phản ứng
- Be gentle by nature: có bản tính hiền lành, lương thiện
ð Đáp án B (Thật không dễ để làm Lisa giận dữ. Cô gái ấy có bản tính hiền lành.)
Đáp án A
Mẫu câu: apologized for doing sth: Xin lỗi vì đã làm gì
Apologized to sb for doing sth: Xin lỗi ai vì đã làm gì