Choose the best answer by circling the letter A, B, C, or D.
Education in Vietnam has improved since the government started a programme of educational ..................
A. experience
B. reform
C. system
D. resources
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B. educational reform: cuộc cải cách giáo dục
Các từ còn lại: experience: kinh nghiệm; system: hệ thống; resources: nguồn
Đáp án C
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
Pave the way for (idiom): mở đường cho (cái gì) đó.
A. initiate (v): khởi xướng B. create (v): tạo ra
C. end (v): kết thúc D. form (v): hình thành
=> pave the way for >< end
Tạm dịch: Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đã ra một nghị định về chương trình giáo dục mới mở đường cho việc hợp tác và đầu tư giáo dục nước ngoài.
Đáp án A
Mẫu câu: apologized for doing sth: Xin lỗi vì đã làm gì
Apologized to sb for doing sth: Xin lỗi ai vì đã làm gì
Đáp án D
After: sau
Beneath: dưới, ở dưới
Over: nghiêng, ngửa, qua
Beyond: vượt quá, ngoài
Dịch: những tác động của trình độ học vấn thường mở rộng ngoài những lợi ích cá nhân
41. A. develop B. to develop C. developing D. developed
42. A. fast B. slow C. far D. large
43. A. in B. with C. on D. at
44. A. a few B. many C. a little D. much
45. A. Internet B. Radio C. Cassette D. Video
. Read, then choose the best answer by circling the corresponding letter A, B, C, or D.
The Internet has increasingly (41) ……………………and become part of our everyday life. Do you find the Internet useful? What do you use the Internet for?
In my opinion, the Internet is a very (42) ……………………and convenient way for me to get information. I can also communicate (43) ……………………my friends and relatives by means of e-mail or chatting. However, I don't use the Internet very often because I don't have (44) ……………………time. For me, the (45) ……………………is a wonderful invention of modern life. It makes our world a small village.
*************************
41. A. develop B. to develop C. developing D. developed
42. A. fast B. slow C. far D. large
43. A. in B. with C. on D. at
44. A. a few B. many C. a little D. much
45. A. Internet B. Radio C. Cassette D. Video
Đáp án C
Giản lược mệnh đề quan hệ trong câu bị động
Bài hát được những thính giả của chúng tôi lựa chọn như bài hát yêu thích của tuần là bài hát “Goodbye Baby”
Đáp án D
Belief: niềm tin
Fact: sự thật, thực tế
Possibility: khả năng, có thể
Question: câu hỏi, vấn đề, nghi vấn
Dịch: Elizabeth giải thích trong cuộc họp rằng nó là một nghi vấn của cái nên được đặt ưu tiên
Đáp án D
A. volunteer (n,v) người tình nguyện, tình nguyện
B. voluntarily (adv) tình nguyện
C. volunteers (n) những người tình nguyện
D. voluntary (adj) tình nguyện
Đáp án C
A. falling off: giảm
B. falling back: rút lui
C. falling over: vấp ngã
D. falling out: xõa ra (tóc)
Đáp án B
A. experience (n) kinh nghiệm
B. reform (n) cải cách
C. system (n) hệ thống
D. resources (n) nguồn, nguồn tài nguyên