Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó]
1, A. fish B. music C. listen D. time i
2, A. do B. to C. movies D. go o
3, A. I B. like C milk D. die i
4, A. cold B. close C. hot D. slow o
5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea
6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i
Chọn từ có phần in đậm đc phát âm khác
1 warm ,black ,garden ,half
2 red ,leg ,head ,bean
3 yellow ,egg ,tea ,bread
4 fine ,live ,night ,kite
1. A. ball B. small C. game D. watch
2.A. girl B. history C. television D. listen
3.A. home B. how C. go D. old
4.A. eat B. breakfast C. read D. teacher
5.A. sit B. engineer C. thirty D. window
1. A. says B.days C. prays D. plays
2. A. husband B. surrounding C. rubbish D. plumber
3. A. information B. informative C. formal D. forward
4. A. steam B. teacher C. weather D. teamate
5. A. restaurant B. festival C. sentence D. semester
6. A. through B. shout C. household D. mountain
1. A. says B.days C. prays D. plays
2. A. husband B. surrounding C. rubbish D. plumber
3. A. information B. informative C. formal D. forward
4. A. steam B. teacher C. weather D. teamate
5. A. restaurant B. festival C. sentence D. semester
6. A. through B. shout C. household D. mountain
1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:
1. man fat (game) maths
2. learned turned listened (walked)
3. sporty easy (why) country
4. from octorber (november) long
5. weather (eream) health headache
6. (cold) hot sore body
2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. zebra get elephant she -> có 2 cách đọc: /i:/ và /e/
2. wash badminton grade amazing -> có 4 cách đọc: /ɔ/, /æ/, /ei/ và /ə/
3. monkey do brother so -> có 3 cách đọc: /ʌ/, /u/ và /ou/
4. bridge wide river high -> có 2 cách đọc: /i/ và /ai/
5. fast last man late -> có 2 cách đọc: /æ/ và /ei/
hãy khoanh vào những từ in nghiêng có cách phát âm khác::::
1.a, read b, teacher c, bead d, head
2.a, these b, brother c, thank d, that
3.a, my b, coutry c, family d, every
4.a, have b, lamb c, stand d, wash
5.a, time b, big c, live d, sit
hãy khoanh vào những từ in nghiêng có cách phát âm khác:
1.a, read b, teacher c, bed d, head
2.a, thses b, brother c, thank d, that
3.a, my b, coutry c, family d, every
4.a, have b, lamb c, stand d, wash
5.a, time b, big c, live d, sit
Chọn 1 từ có phần phát âm khác
1 A hen B nation C men D ten
2 A pay B shade C eleven D tail
3 A translation B head C pen D ben
4 A eight B extend C steak D hey
5 A peg B bell C preparation D cheque
6 A face B raise C amazing D sensitive
7 A invasion B gel C hell D dead
8 A straight B dead C hate D baby
9 A pedal B shell C many D liberation
10 A feign B paper C.head D later
Chọn 1 từ có phần phát âm khác
1 A hen B nation C men D ten
2 A pay B shade C eleven D tail
3 A translation B head C pen D ben
4 A eigth B extend C steak D hey
5 A peg B bell C preparation D cheque
6 A face B raise C amazing D sensitive
7 A invasion B gel C hell D dead
8 A straight B dead C hate D baby
9 A pedal B shell C many D liberation
10 A feign B paper C.head D later
Fill the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
1. A. activity B. compass C. thank D. have
2. A. come B. someone C. brother D. volleyball
3.A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
4.A. picture B. minute C. bicycle D. listen
5.A. repeat B. wearing C. teacher D. meat
5. c /ʌ/, còn lại /əʊ/
Em hãy chọn một từ mà phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại:
1. a. great b. beautiful c. teacher d. means
2. a. wet b. better c. rest d. pretty
3.a. horrible b. hour c. house d. here
4.a. party b. lovely c. sky d. empty
5.a. stove b. moment c. sometime d. close