K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2017

1.D 4.C

2.D 5.D

3.C 6.D

hihi

24 tháng 4 2017

Tìm từ phát âm khác vứi các từ còn lại[ từ in đậm đó]

1, A. fish B. music C. listen D. time i

2, A. do B. to C. movies D. go o

3, A. I B. like C milk D. die i

4, A. cold B. close C. hot D. slow o

5, A. sea B. tea C. teacher D. weather ea

6, A. chest B. hand C. head D. big e, a, ea, i

1. A. ball B. small C. game D. watch

2.A. girl B. history C. television D. listen

3.A. home B. how C. go D. old

4.A. eat B. breakfast C. read D. teacher

5.A. sit B. engineer C. thirty D. window

19 tháng 2 2017

1. A

2. B

3. B

4. D

5. A

6. A

7. A

8. C

9. B

10. B

19 tháng 2 2017

1.A

2. B

3. B

4. D

5. A

6. A

7. A

8. C

9. B

10. B

Chúc bạn học tốt !☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆☆

haha

15 tháng 6 2017

nào khác âm với các từ còn lại

bed (decide) get general

(early) weather heavy head

one some sorry (long)

teachers (thanks) pupils

15 tháng 6 2017

Từ nào khác âm với các từ còn lại

bed decide get general ====> decide

early weather heavy head ====> early

one some sorry long ===> one

teachers thanks pupils ====> thanks

27 tháng 2 2020

1C, 2D, 3D, 4B, 5D, 6B, 7B, 8C, 9B, 10B

12 tháng 8 2017

Fill the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.

1. A. activity B. compass C. thank D. have

2. A. come B. someone C. brother D. volleyball

3.A. lunch B. computer C. calculator D. uniform

4.A. picture B. minute C. bicycle D. listen

5.A. repeat B. wearing C. teacher D. meat

21 tháng 3 2017

Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. A. beach B. speak C. hear D. clean

2. A. city B. fish C. dish D. high

3. A. tower B. show C. slow D. motor

4. A. postcard B. fantastic C. visit D. fast

5. A. continent B. photo C. popular D. coffee

21 tháng 3 2017

Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. A. beach B. speak C. hear D. clean

2. A. city B. fish C. dish D. high

3. A. tower B. show C. slow D. motor

4. A. postcard B. fantastic C. visit D. fast

5. A. continent B. photo C. popular D. coffee

28 tháng 7 2017

1. Khoanh tròn vào từ phát âm dưới từ được gạch chân:

1. man fat (game) maths

2. learned turned listened (walked)

3. sporty easy (why) country

4. from octorber (november) long

5. weather (eream) health headache

6. (cold) hot sore body

2. Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:

1. zebra get elephant she -> có 2 cách đọc: /i:/ và /e/

2. wash badminton grade amazing -> có 4 cách đọc: /ɔ/, /æ/, /ei/ và /ə/

3. monkey do brother so -> có 3 cách đọc: /ʌ/, /u/ và /ou/

4. bridge wide river high -> có 2 cách đọc: /i/ và /ai/

5. fast last man late -> có 2 cách đọc: /æ/ và /ei/

28 tháng 6 2017

hãy khoanh vào những từ in nghiêng có cách phát âm khác::::

1.a, read b, teacher c, bead d, head

2.a, these b, brother c, thank d, that

3.a, my b, coutry c, family d, every

4.a, have b, lamb c, stand d, wash

5.a, time b, big c, live d, sit

29 tháng 6 2017

hãy khoanh vào những từ in nghiêng có cách phát âm khác:

1.a, read b, teacher c, bed d, head

2.a, thses b, brother c, thank d, that

3.a, my b, coutry c, family d, every

4.a, have b, lamb c, stand d, wash

5.a, time b, big c, live d, sit

30 tháng 9 2018

5. c /ʌ/, còn lại /əʊ/

6 tháng 7 2017

Em hãy chọn một từ mà phần in đậm có cách phát âm khác so với những từ còn lại:

1. a. great b. beautiful c. teacher d. means

2. a. wet b. better c. rest d. pretty

3.a. horrible b. hour c. house d. here

4.a. party b. lovely c. sky d. empty

5.a. stove b. moment c. sometime d. close