Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 8 2019

Đáp án A

Do up = clean and decorate: trang hoàng, dọn dẹp

Do in: làm đau một bộ phận cơ thể 

Do over: làm lại

Câu này dịch như sau: Khi ngày tết đến người Việt Nam thường có xu hương dọn dẹp và trang hoàng nhà cửa của họ

30 tháng 3 2017

Đáp án C

- Make a decision on sth: đưa ra quyết định về điều gì

ð Đáp án C (Bố mẹ người Việt thường không để các con tự quyết định nghề nghiệp

tương lai của mình.)

8 tháng 4 2017

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Bố mẹ người Việt thường không để các con tự quyết định công việc tương lai của mình.

Cụm từ make a decision on sth : đưa ra quyết định về việc gì

30 tháng 4 2017

A

When + S + was young/ a child/ small , S + V ( quá khứ đơn) +...

=> Đáp án. A

Tạm dịch: Khi bố tôi còn nhỏ, ông thường dậy sớm để làm vườn.

10 tháng 2 2019

Đáp án A

Used to V (bare-inf): đã từng làm gì (diễn tả thói quen đã từng có trong quá khứ nhưng không còn ở hiện tại nữa)

E.g:’ He used to swim here when he was a child. (Anh ấy đã từng bơi ở đây khi còn bé.)

- To be/ Get used to + V-ing: quen với làm gì/ điều gì đó (hiện tại)

E.g: I am used to getting up early. (Tôi quen với việc thức dậy sớm.)

Đáp án A (Khi bố tôi còn trẻ thì ông thường thức dậy sớm làm vườn.)

12 tháng 10 2018

Chọn A.

Đáp án A.
Ta có: leisure time = free time: thời gian rảnh
Dịch: Giới trẻ ngày nay có nhiều việc phải làm trong thời gian rảnh rỗi.

24 tháng 4 2018

Đáp án D

29 tháng 12 2018

Đáp án C

Nếu mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động thi chúng ta rút gọn thành V-ing

E.g: The girl who talked to Mr. Tom is my sister. = The girl talking to Mr. Tom is my sister. Câu đầy đủ khi chưa rút gọn mệnh đề quan hệ: Do you know the person who sits next to you in the evening class?” (“who” thay thế cho chủ ngữ chỉ người)

Đáp án C  (Bạn có biết người ngồi bên cạnh bạn trong lớp học buổi tối không? )

8 tháng 2 2017

Đáp án B

Kiến thức: Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm

Remember + Ving: nhớ việc đã xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Bạn có nhớ đã từng đề nghị giúp đỡ chúng tôi khi chúng tôi khó khăn không?