Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Nếu mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động thi chúng ta rút gọn thành V-ing
E.g: The girl who talked to Mr. Tom is my sister. = The girl talking to Mr. Tom is my sister. Câu đầy đủ khi chưa rút gọn mệnh đề quan hệ: Do you know the person who sits next to you in the evening class?” (“who” thay thế cho chủ ngữ chỉ người)
Đáp án C (Bạn có biết người ngồi bên cạnh bạn trong lớp học buổi tối không? )
Chọn đáp án B
Giải thích:
A. sáng tạo, sáng chế
B. khám phá
C. phát triển
D. tìm thấy
Dịch nghĩa: Bạn có biết ai là người khám phá ra sự thật rằng âm thanh có thể truyền qua sóng không?
Chọn A
“The person sits next to me is someone” vế này của câu thiếu chủ ngữ cho động từ “sits” nên có 2 cách sửa là “sits” -> “who sits”->”sitting” (dạng rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động).
Đáp án B
Danh từ phải đứng sau tính từ => Đáp án A và C sai.
Trật tự của tính từ: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
valuable => Opinion
old => Age
gold => Material
Dịch nghĩa: Bạn có biết người phụ nữ mà đang đeo chiếc đồng hồ rất cổ xưa bằng vàng quý giá kia không?
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
pull (v): đẩy, di chuyển cái gì bằng lực boost (v): đẩy mạnh
rise (v): tăng, mọc raise (v): nâng lên
Tạm dịch: “Bạn có nghĩ rằng việc giảm quy mô lớp học sẽ nâng cao tiêu chuẩn trong trường học của chúng ta không?”
Chọn D
Đáp án D
To monitor = manage: điều khiển, giám sát
To support: cổ vũ; undermine: làm suy yếu; vandalize: có chủ ý làm hỏng
Đáp án D
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn đi với trạng từ “always” dùng để diễn tả thói quen xấu của ai đó làm người khác khó chịu.
Tạm dịch: Bạn có thể trật tự một lúc được không? Bạn lúc nào cũng làm ồn trong lớp học!
Đáp án C
Mock test/ exam: kỳ thi thử
Fake (n): vật làm giả, đồ giả mạo
False (adj): sai, nhầm/ không thật, giả
Counterfeit (adj): giả, giả mạo (counterfeit money: tiền giả)
Dịch: Bạn sẽ có một kỳ thi thử trước khi bạn thi kỳ thi chính thức vào tháng Bảy đúng không?
Đáp án A
Run (v): chạy, ứng cử
Walk (v): đi bộ
Sit (v): ngồi
Stand (v): đứng
à chọn “run” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Bạn có nghĩ bà Brown sẽ ứng cử vào nghị viên trong cuộc bầu cử tiếp theo không?
Đáp án D