Tính hoá trị của Fe , N ,Cu trong Fe²O³ ,NO², CuO
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Dựa vào các chất có hóa trị cố định: OH hóa trị 1=> Cu hóa trị: 1.2=2
Cl hóa trị 1 => P hóa trị 1.5=5
O hóa trị 2 (đây là chất đc dùng phổ biến nhất trong tính toán hóa trị và oxi hóa) => Si hóa trị 2.2=4
NO3 hóa trị 1 => Fe hóa trị: 1.3=3
Cu hóa trị 2
P hóa trị 5
Si hóa trị 4
Fe hóa trị 3

a)
-\(Fe^aCl^I_3\)
Theo quy tắc hóa trị => 1.a = 3.I
=> a = III
- \(Fe^a_2O^{II}_3\)
Theo quy tắc hóa trị => 2a = 3.II
=> a = III
- \(Fe^aSO^{II}_4\)
Theo quy tắc hóa trị => 1.a = II.1
=> a = II
b)
- \(Cu^aO^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị => 1.a = 1.II
=> a = II
- \(Cu^a_2O^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị => 2a = 1.II
=>a = I

1. AL có hóa trị là 3
Cu có hóa trị là 2
N có hóa trị là 5 (Câu này là N chứ ko phải N2 nha)
Fe có hóa trị là 3
S có hóa trị là 4
Fe có hóa trị là 3

a) Fe trong Fe2O3 ,FeO\(\xrightarrow[]{}\)\(Fe_2O_3\xrightarrow[]{}Fe_2^{\left(III\right)}O_3^{\left(II\right)}\) của Fe2O3
\(\xrightarrow[]{}FeO\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}O^{\left(II\right)}\) của FeO
b) N trong NO ,NO2 ,N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\) của NO
\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\) của NO2
\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\) của N2O5
c) S trong SO 2 , SO 3 , H 2S \(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\) của SO2
\(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\) của SO3
\(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\) của H2S
d) K trong K 2SO 3 biết nhóm SO3 (II) \(\xrightarrow[]{}K^{\left(I\right)}\)
e) Cu trong CuSO4 biết nhóm SO3 (II)\(\xrightarrow[]{}Cu^{\left(II\right)}\)
Fe = III, N = IV, Cu = II