K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) Fe trong Fe2O3 ,FeO\(\xrightarrow[]{}\)\(Fe_2O_3\xrightarrow[]{}Fe_2^{\left(III\right)}O_3^{\left(II\right)}\) của Fe2O3

                                      \(\xrightarrow[]{}FeO\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}O^{\left(II\right)}\) của FeO

b) N trong NO ,NO2 ,N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)  của NO

                                          \(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)  của NO2

                                          \(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)   của N2O5
c) S trong SO 2 , SO 3 , H 2\(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\)  của SO2

                                               \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)   của SO3

                                               \(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\)    của H2S
d) K trong K 2SO 3 biết nhóm SO3 (II) \(\xrightarrow[]{}K^{\left(I\right)}\)
e) Cu trong CuSO4 biết nhóm SO3 (II)\(\xrightarrow[]{}Cu^{\left(II\right)}\)

17 tháng 10 2021

thanks

29 tháng 10 2021

a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)

b. H2S (II); SO(IV); SO3 (VI)

c. SO3 (II)

d. PO4 (III)

29 tháng 10 2021

Nhanh quá cảm ơn ạ ♥️

30 tháng 10 2021

Bài 1.

CTHHHóa trị Fe
\(Fe_2O_3\)     lll
\(FeS\)     ll
\(Fe\left(OH\right)_2\)     ll

Bài 2.

CTHHHóa trị N
\(NH_3\)      lll
\(N_2O\)      ll
\(NO_2\)      lV
\(N_2O_5\)       v

Bài 3.

a) Nhóm \(NO_3\) có hóa trị l.

b) Nhóm \(PO_4\) có hóa trị lll.

c) Trong \(SO_2\), S có hóa trị lV.

    Trong \(SO_3\), S có hóa trị Vl.

bài 1:

\(Fe_2O_3\rightarrow Fe\) hóa trị \(III\)

\(FeS\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)

\(Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe\) hóa trị \(II\)

bài 2:

\(NH_3\rightarrow N\) hóa trị \(III\)

\(N_2O\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)

\(NO_2\rightarrow N\) hóa trị \(IV\)

\(N_2O_5\rightarrow N\) hóa trị \(V\)

bài 3:

a. \(Ca\left(NO_3\right)_2\rightarrow NO_3\) hóa trị \(I\)

b. \(K_3PO_4\rightarrow PO_4\) hóa trị \(III\)

c. \(SO_2\rightarrow S\) hóa trị \(IV\)

    \(SO_3\rightarrow S\) hóa trị \(VI\)

23 tháng 10 2021

\(FeCl_3:Fe\left(III\right)\\ SO_3:S\left(VI\right)\\ Mg\left(OH\right)_2:Mg\left(II\right)\\ Al_2\left(SO_4\right)_3:Al\left(III\right)\)

27 tháng 1 2019

- Xác định hóa trị của Cu trong CuCl:

Biết Cl có hóa trị I. Gọi hóa trị của Cu là a, ta có: 1 × a = 1 × I, rút ra a = I.

- Hóa trị của Mn, S, Fe, Cu, N trong các hợp chất còn lại là:

    F e 2 ( S O 4 ) 3  (Fe hóa trị III);

     C u ( N O 3 ) 2 ,  (Cu hóa trị II);

    N O 2  (N hóa ttrị IV);

    F e C l 2  (Fe hóa trị II);

    N 2 O 3  (N hóa trị III);

    M n S O 4  (Mn hóa trị II);

    S O 3  (S hóa trị VI);

    H 2 S  (S hóa trị II).

Bài 12:Tính hoá trị của:

a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I

\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
b. S trong SO3, biết O hóa trị II

\(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)
c. Nhóm HCOtrong Ca(HCO3)2

\(\xrightarrow[]{}\left(HCO_3\right)^{\left(I\right)}\)
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II 

\(Fe_xO_y\) mà O hóa trị II

\(Fe_xO_y\xrightarrow[]{}x=2;y=3\)

\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
Bài 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử Cacbon
B. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
C. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi ¾ lần
D. Nguyên tử hidro nhẹ nhất 

thoi sang box khác đi để đó em làm cho :33

14 tháng 8 2021

Câu I:

H(I) và Br(I), H(I) và S(II), N(III) và H(I), Si(IV) và H(I), H(I) và SO4 (II), H(I) và PO4(III), H(I) và NO3(I), Na(I) và O(II), Ba(II) và O(II), Al(III) và O(II), C(IV) và O(II), S(VI) và O(II), P(V) và O(II)

11 tháng 9 2021

a. Fe2O3 (III); FeO (I); Fe3O4 (II, III)

b. H2S (II); SO(IV); SO3 (VI)

c. SO3 (II)

d. PO4 (III)

FeO(I) cái gì hóa trị I vậy em?

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

2
7 tháng 12 2021

Câu 11:

\(a,Na_2O,MgO,SO_2,Al_2O_3,P_2O_5,CuO,CaO\\ b,KCl,BaCl_2,FeCl_3,ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4,Al_2\left(SO_4\right)_3,CuSO_4,FeSO_4,ZnSO_4\)

7 tháng 12 2021

Câu 7:

\(a,\) Gọi hóa trị Fe,Cu,SO4 trong các HC lần lượt là x,y,z(x,y,z>0)

\(Fe_1^xCl_3^I\Rightarrow x=I\cdot3=3\Rightarrow Fe\left(III\right)\\ Fe_1^xO_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Fe\left(II\right)\\ Cu_2^yO_1^{II}\Rightarrow y=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow Cu\left(I\right)\\ Cu_1^y\left(NO_3\right)_2^I\Rightarrow y=I\cdot2=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\\ Na_2^I\left(SO_4\right)_1^z\Rightarrow z=I\cdot2=2\Rightarrow SO_4\left(II\right)\)

\(b,\) Gọi hóa trị S,N trong các HC lần lượt là a,b(a,b>0)

\(S_1^aO_3^{II}\Rightarrow a=II\cdot3=6\Rightarrow S\left(VI\right)\\ H_2^IS_1^a\Rightarrow a=I\cdot2=2\Rightarrow S\left(II\right)\\ N_2^bO_1^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow N\left(I\right)\\ N_1^bO_1^{II}\Rightarrow b=II\cdot1=2\Rightarrow N\left(II\right)\\ N_1^bO_2^{II}\Rightarrow b=II\cdot2=4\Rightarrow N\left(IV\right)\\ N_2^bO_5^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot5}{2}=5\Rightarrow N\left(V\right)\)

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

 

1
5 tháng 12 2021

Bài 11:

a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4

Câu C mình nghĩ nên đổi C→CuC→Cu thì sẽ đc CuSO4