Tìm m để hàm số y = 2 cot x + 1 cot x + m đồng biến trên π 4 ; π 2 ?
A. m ∈ − ∞ ; − 2
B. m ∈ − ∞ ; − 1 ∪ 0 ; 1 2
C. m ∈ − 2 ; + ∞
D. m ∈ 1 2 ; + ∞
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Đặt t = cot x,
Ta có:
Để hàm số c o t x - 2 c o t x - m nghịch biến trên thì hàm số đồng biến trên (0;1)
Xét hàm số
Để hàm số đồng biến trên (0;1) thì
ĐKXĐ:
a. \(cos\left(x-\dfrac{2\pi}{3}\right)\ne0\Rightarrow x-\dfrac{2\pi}{3}\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\Rightarrow x\ne\dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
b. \(sin\left(x+\dfrac{\pi}{6}\right)\ne0\Rightarrow x+\dfrac{\pi}{6}\ne k\pi\Rightarrow x\ne-\dfrac{\pi}{6}+k\pi\)
c. \(\dfrac{1+x}{2-x}\ge0\Rightarrow-1\le x< 2\)
Đáp án B
+ Xét hàm y = f(x) = cos (x + π)
TXĐ: D = R
Với mọi x ∈ D, ta có: -x ∈ D và f(-x) = cos (-x + π) = -cos x = cos (x + π) = f(x)
Do đó y = cos (x + π) là hàm số chẵn .
+ Xét hàm y = g(x) = tan2016x
TXĐ: D = R\{π/2 + kπ, k ∈ Z}
Với mọi x ∈ D, ta có: -x ∈ D và g(-x) = tan2016(-x) = (-tan x)2016 = tan2016x = g(x)
Do đó: y = tan2016x là hàm chẵn trên tập xác định của nó.
+Xét hàm y = cot2x
f(-x) = cot(-2x) = - cot 2x = -f(x) nên đây là hàm số lẻ.
+ Xét hàm số y = 1-sinx
f(-x) = 1- sin(-x) = 1+ sin x
Nên hàm số không chẵn không lẻ
a: Để hàm số đồng biến trên R thì m-2>0
hay m>2
b: Thay x=0 và y=5 vào hàm số, ta được:
m+3=5
hay m=2
a: Để hàm số đồng biến thì m-2>0
hay m>2
b: Thay x=0 và y=5 vào hàm số,ta được:
\(m+3=5\)
hay m=2
a: Để hàm số đồng biến thì m-2>0
hay m>2
b: Thay x=0 và y=5 vào hàm số,ta được:
\(m+3=5\)
hay m=2
\(y'=4x^3-4\left(m-1\right)x\)
Hàm đồng biến trên (1;3) khi với mọi \(x\in\left(1;3\right)\) ta có:
\(y'\ge0\Leftrightarrow4x^3-4\left(m-1\right)x\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2\ge m-1\)
\(\Leftrightarrow m-1\le\min\limits_{\left(1;3\right)}x^2\Rightarrow m-1\le1\)
\(\Rightarrow m\le2\)
Đáp án B
Xét hàm số
y = 2 cot x + 1 cot x + m → t = cot x y = 2 t + 1 t + m ⇒ y t ' = t ' . 2 m − 1 t + m 2
Để hàm số đã cho đồng biến trên
π 4 ; π 2 ⇔ y t ' > 0 , ∀ x ∈ 0 ; 1 ⇔ t ' . 2 m − 1 t + m 2 > 0 , ∀ x ∈ 0 ; 1
Mà
t ' < 0 , ∀ x ∈ 0 ; 1 ⇒ 2 m − 1 t + m 2 < 0 ; ∀ x ∈ 0 ; 1 ⇔ 2 m − 1 < 0 t = − m ∉ 0 ; 1 ⇔ m < 1 2 − m ≥ 1 − m ≤ 0 ⇔ m ≤ − 1 0 ≤ m < 1 2