Cho số hữu tỉ . Tìm số nguyên để là số nguyên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Để X là số nguyên thì 3 phải chia hết cho 2a-1
=> 2a-1 E Ư(3) = { -1,-3,1,3}
=> a = { 0 ;-1; 1;2}
Vậy a = 0;1;-1;2
X nguyên => 3/(2a+1) => 2a+1 thuộc ước 3 => 2a+1 thuộc {1;3;-1;-3}
(1) 2a+1=1 => a=0 (thả mãn)
(2) 2a+1=3 => a=1 (thả mãn)
(3) 2a+1=-1 => a=-1 (thả mãn)
(4) 2a+1=-3 => a=-2 (thả mãn)
vậy ....
x=(x-3)/(2a)
=>x2a=x-3
=>x2a-x=-3
=>x(2a-1)=-3
Vì -3;x là số nguyên => 2a-1 cũng là số nguyên=>x;2a-1 thuộc U(-3)={+-1;+-3}
Ta có bảng:
x | 1 | -1 | 3 | -3 |
2a-1 | -3 | 3 | -1 | 1 |
a | -1 | 2 | 0 | 1 |
TM | TM | TM | TM |
Vậy........
Để x là số nguyên thì 3 ⋮ 2a - 1 .
⇒ 2a - 1 ∈ Ư (3) = { -3 ; -1 ; 1 ; 3 } .
Ta có bảng :
Vậy a = -1 ; 0 ; 1 ; 2 .
\(a)\)
Để x là số nguyên
\(\Rightarrow\frac{2}{2a+1}\)là số nguyên
\(\Rightarrow2⋮2a+1\Rightarrow2a+1\inƯ\left(2\right)\Rightarrow2a+1\in\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
Ta có:
2a+1 | -2 | -1 | 1 | 2 |
a | -3/2 | -1 | 0 | 1/2 |
So sánh điều điện a | Loại | TM | TM | Loại |
\(b)\)
Ta có:
\(\frac{6\left(x-1\right)}{3\left(x+1\right)}\) thuộc số nguyên
\(=\frac{6x-1}{3x+1}=\frac{6x+2-3}{3x+1}=\frac{6x+2}{3x+1}-\frac{3}{3x+1}=2-\frac{3}{3x+1}\)
\(\Leftrightarrow3⋮3x+1\Rightarrow3x+1\inƯ\left(3\right)=\left\{\pm1;\pm3\right\}\)
\(3x+1=1\Leftrightarrow3x=0\Leftrightarrow x=0\left(TM\right)\)
\(3x+1=-1\Leftrightarrow3x=-2\Leftrightarrow x=\frac{-2}{3}\)(Loại)
\(3x+1=3\Leftrightarrow3x=2\Leftrightarrow x=\frac{2}{3}\)(Loại)
\(3x+1=-3\Leftrightarrow3x=-4\Leftrightarrow x=\frac{-4}{3}\)(Loại)
Để x là số nguyên thì 2\(⋮\)2a+1
Hoặc \(2a+1\inƯ\left(2\right)\)
Vậy Ư(2)là:[1,-1,2,-2]
Do đó ta có bảng sau:
2a+1 | -1 | -2 | 1 | 2 |
2a | -2 | -3 | 0 | 1 |
a | -1 | ko TM | 0 | ko TM |
Vậy a=-1;0
\(x=\frac{2}{2a+1}\in Z\)
\(\Rightarrow2a+1\inƯ\left(2\right)\)
\(\Rightarrow2a+1\in\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
\(\Rightarrow2a\in\left\{-3;-2;0;1\right\}\)
\(\Rightarrow a\in\left\{-\frac{3}{2};-1;0;\frac{1}{2}\right\}\)
\(a\in Z\)
\(\Rightarrow a\in\left\{-1;0\right\}\)
a) \(y' = 2.3{{\rm{x}}^2} - \frac{1}{2}.2{\rm{x}} + 4.1 - 0 = 6{{\rm{x}}^2} - x + 4\).
b) \(y' = \frac{{{{\left( { - 2{\rm{x}} + 3} \right)}^\prime }.\left( {{\rm{x}} - 4} \right) - \left( { - 2{\rm{x}} + 3} \right).{{\left( {{\rm{x}} - 4} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {{\rm{x}} - 4} \right)}^2}}}\)
\( = \frac{{ - 2\left( {{\rm{x}} - 4} \right) - \left( { - 2{\rm{x}} + 3} \right).1}}{{{{\left( {{\rm{x}} - 4} \right)}^2}}}\)
\( = \frac{{ - 2{\rm{x}} + 8 + 2{\rm{x}} - 3}}{{{{\left( {{\rm{x}} - 4} \right)}^2}}} = \frac{5}{{{{\left( {{\rm{x}} - 4} \right)}^2}}}\)
c) \(y' = \frac{{{{\left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right)}^\prime }\left( {{\rm{x}} - 1} \right) - \left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right){{\left( {{\rm{x}} - 1} \right)}^\prime }}}{{{{\left( {{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}}\)
\( = \frac{{\left( {2{\rm{x}} - 2} \right)\left( {{\rm{x}} - 1} \right) - \left( {{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \right).1}}{{{{\left( {{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}}\) \( = \frac{{2{{\rm{x}}^2} - 2{\rm{x}} - 2{\rm{x}} + 2 - {x^2} + 2{\rm{x}} - 3}}{{{{\left( {{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}}\)
\( = \frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} - 1}}{{{{\left( {{\rm{x}} - 1} \right)}^2}}}\)
d) \(y' = {\left( {\sqrt 5 .\sqrt x } \right)^\prime } = \sqrt 5 .\frac{1}{{2\sqrt x }} = \frac{{\sqrt 5 }}{{2\sqrt x }} = \frac{5}{{2\sqrt {5x} }}\).
x = 2/2a+1
Để x là số nguyên
=> 2/2a+1 là số nguyên
=> 2 chia hết cho 2a+1 hay 2a+1 thuộc Ư(2)
=> 2a+1 thuộc { -2; -1; 1; 2 }
Ta có bảng sau:
2a+1 | -2 | -1 | 1 | 2 |
a | \(\frac{-3}{2}\) | -1 | 0 | \(\frac{1}{2}\) |
So sánh điều kiện a | Không thỏa mãn | Thỏa mãn | Thỏa mãn | Không thỏa mãn |
Vậy để x là số nguyên thì a thuộc {-1;0}
Để x là một số nguyên
\(\Rightarrow2a+1\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1,\pm2\right\}\)
=> TH1: 2a+1=1 => a=0
TH2: 2a+1=-1 => a=-1
TH3: 2a+1=2 => a=1/2
TH4: 2a+1=-2 => a=-3/2
Để x nguyên thì \(3⋮\left(2a-1\right)\Rightarrow2a-1\inƯ\left(3\right)\Rightarrow2a-1\in\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
Ta có:
+) 2a-1=-3 => a=-1
+) 2a-1=-1 => a=0
+) 2a-1=1 => a=1
+) 2a-1=3 => a=2
Vâỵ để x nguyên thì \(a\in\left\{-1;0;1;2\right\}\)