mn ơi cho e xin công thức của hằng đẳng thức số 6 và 7 nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Bình phương của một tổng
– Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của một hiệu
– Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. Hiệu hai bình phương
|
\(\left(A+B\right)^2=A^2+2.A.B+B^2\)
\(\left(A-B\right)^2=A^2-2.A.B+B^2\)
\(A^2-B^2=\left(A+B\right)\left(A-B\right)\)
\(\left(A+B\right)^3=A^3+3.A^2.B+3.A.B^2+B^3\)
\(\left(A-B\right)^3=A^3-3.A^2.B+3.A.B^2-B^3\)
\(A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2+A.B-B^2\right)\)
\(A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2+A.B+B^2\right)\)
Khi so sánh 2 số nào đó người ta có thể dùng khái niệm tỉ số phần trăm để nói số này bằng bao nhiêu phần trăm số kia. Chẳng hạn 20 bằng 20% của 100, năng suất lao động của công nhân A bằng 70% năng suất lao động của công nhân B, học sinh giỏi của lớp chiếm 75% sĩ số lớp, có 10% học sinh của trường được tuyên dương,...
lấy số tổng coi là 100% , lấy số tổng chia 100 là coi 100 này là 100 % lấy tổng chia 100 là ra 1 %
Đoạn mạch mắc song song: \(R_{tđ}=\dfrac{R_1\cdot R_2}{R_1+R_2}=\dfrac{10\cdot R_2}{10+R_2}\)
\(\Rightarrow R_{tđ}\cdot\left(10+R_2\right)=10\cdot R_2\)
\(\Rightarrow10R_{tđ}+R_{tđ}\cdot R_2=10R_2\)\(\Rightarrow10R_{tđ}=R_2\cdot\left(10-R_{tđ}\right)\)
\(\Rightarrow R_2=\dfrac{10R_{tđ}}{10-R_{tđ}}\)
\(\sqrt[3]{15\sqrt{3}-26}=\sqrt[3]{-\left(26-15\sqrt{3}\right)}\)
\(=-\sqrt[3]{8-3\cdot2^2\cdot\sqrt{3}+3\cdot2\cdot3-3\sqrt{3}}\)
\(=-\sqrt[3]{\left(2-\sqrt{3}\right)^3}=-\left(2-\sqrt{3}\right)=-2+\sqrt{3}\)
7 hằng đẳng thức cơ bản:
1, (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2, (a _ b)2 = a2 _ 2ab + b2
3, a2 - b2 = ( a - b ). (a + b )
4. (A+B)3= A3+3A2B +3AB2+B3
5. (A – B)3 = A3- 3A2B+ 3AB2- B3
6. A3 + B3= (A+B)(A2- AB +B2)
7. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)
Mở rộng :
8. (A+B+C)2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC
9. (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
10. (a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc(a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc
11. a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
12. a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)
13. (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
14. a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)
15. (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
16. (a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2(a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2
17. (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
19. ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33
20.ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
công thức :
6.tổng hai lập phương :
A3 + B3 = ( A+B).(A2 - AB + B2 )
7. hiệu hai lập phương :
A3 - B3 = ( A-B).( A2+ AB + B2 )
*Sxl
công thức 6.Tổng 2 lập phương
với a và b là biểu thức tùy ý ta có:A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2)
công thức 7:hiệu 2 lập phuong
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)