Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Bình phương của một tổng
– Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của một hiệu
– Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. Hiệu hai bình phương
|
\(\left(A+B\right)^2=A^2+2.A.B+B^2\)
\(\left(A-B\right)^2=A^2-2.A.B+B^2\)
\(A^2-B^2=\left(A+B\right)\left(A-B\right)\)
\(\left(A+B\right)^3=A^3+3.A^2.B+3.A.B^2+B^3\)
\(\left(A-B\right)^3=A^3-3.A^2.B+3.A.B^2-B^3\)
\(A^3+B^3=\left(A+B\right)\left(A^2+A.B-B^2\right)\)
\(A^3-B^3=\left(A-B\right)\left(A^2+A.B+B^2\right)\)
7 hằng đẳng thức cơ bản:
1, (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
2, (a _ b)2 = a2 _ 2ab + b2
3, a2 - b2 = ( a - b ). (a + b )
4. (A+B)3= A3+3A2B +3AB2+B3
5. (A – B)3 = A3- 3A2B+ 3AB2- B3
6. A3 + B3= (A+B)(A2- AB +B2)
7. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)
Mở rộng :
8. (A+B+C)2= A2+ B2+C2+2 AB+ 2AC+ 2BC
9. (a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac(a+b−c)2=a2+b2+c2+2ab−2bc−2ac
10. (a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc(a−b−c)2=a2+b2+c2−2ab−2ac+2bc
11. a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)a3+b3=(a+b)3−3ab(a+b)
12. a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)a3−b3=(a−b)3+3ab(a−b)
13. (a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)(a+b+c)3=a3+b3+c3+3(a+b)(b+c)(c+a)
14. a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)a3+b3+c3−3abc=(a+b+c)(a2+b2+c2−ab−bc−ac)
15. (a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3=3(a−b)(b−c)(c−a)
16. (a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2(a+b)(b+c)(c+a)−8abc=a(b−c)2+b(c−a)2+c(a−b)2
17. (a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc(a+b)(b+c)(c+a)=(a+b+c)(ab+bc+ca)−abc
19. ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33ab2+bc2+ca2−a2b−b2c−c2a=(a−b)3+(b−c)3+(c−a)33
20.ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3ab3+bc3+ca3−a3b−b3c−c3a=(a+b+c)[(a−b)3+(b−c)3+(c−a)3]3
x^2 + y^2 = (x + y +\(\sqrt{2xy}\))(x + y - \(\sqrt{2xy}\))
= (x+1-y)(x+1+y)
hằng đẳng thức số 3: a^2 - b^2 = (a-b)(a+b)
\(\left(x+1\right)^2-y^2=\left(x+1-y\right)\left(x+1+y\right)\)
a: x^3+8=(x+2)(x^2-2x+4)
b: =(3x+1)(9x^2-3x+1)
c: =(x+3)(x^2-3x+9)
d: =(4x-3y)(16x^2+24xy+9y^2)
\(a.x^3+8=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
\(b.27x^3+1=\left(3x+1\right)\left(9x-3x+1\right)\)
\(c.x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
\(d.64x^3-27y^3=\left(4x-3y\right)\left(16x^2+12xy+9y^2\right)\)
(2/3x+3y).(3y-2/3x)
= ( 3y)^2 - ( 2/3 x )^2
= 9y^2 - 4/9 x^2
`(2/3 x+3y)(3y-2/3x)`
`=(3y +2/3x)(3y-2/3x)`
`= (3y)^2 - (2/3x)^2`
`= 9y^2 - 4/9 x^2`
Vận dụng : `A^2-B^2=(A-B)(A+B)`
công thức :
6.tổng hai lập phương :
A3 + B3 = ( A+B).(A2 - AB + B2 )
7. hiệu hai lập phương :
A3 - B3 = ( A-B).( A2+ AB + B2 )
*Sxl
công thức 6.Tổng 2 lập phương
với a và b là biểu thức tùy ý ta có:A3+B3 =(A+B)(A2-AB+B2)
công thức 7:hiệu 2 lập phuong
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)