K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2018

mik bt mỗi từ số 5: fast

hiihi!! mọng sẽ có người làm giúp bạn đầy đủ

13 tháng 8 2018

1:create

2;live

3:lock

4:country

5:fast

21 tháng 4 2019

1. Are there forty classrooms in Phong' s school?

2. Phuong is Nam' s brother.

3.My father usually goes to work by car.

4. It is a small house.

5. The toystore is to the left of the bookstore.

28 tháng 7 2018

1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống

28 tháng 7 2018

1, bỏ  ( bỏ đi, bãi bỏ)

2, hoàn thành

3, chương trình làm việc

4, đánh giá

5, cho phép

6, phục vụ

kb với

11 tháng 10 2020

DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:

1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến

2.AUTUMN:mùa thu

3.BUILDING:xây dựng

4.DESIGN:thiết kế

5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa

6.PAGODA:chùa

7.PACKET:túi,gói

8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn

9.SORE THROAT:đau họng

11 tháng 10 2020

Trả lời :

1. Accident : tai nạn, sự rủi ro

2. Autumn : mùa thu

3. Building : xây dựng

4. Design : thiết kế

5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa

6. Pagoda: chùa

7. Packet : túi ,gói

8. Patient : ( n )  bệnh nhân

                    ( adj ) kiên nhẫn

9. Sore throat : đau họng

◉‿◉

18 tháng 6 2019

Trả lời :

- hard - working : chăm chỉ

- gorilla : khỉ đột

- invite : mời gọi

~Study well~

#QASJ

18 tháng 6 2019

HARD-WORKING  :   CHĂM CHỈ
GORILLA  :   KHỈ ĐỘT
INVITE    :   MỜI

Chọn từ có phát âm khác

1. A. job    B. tab    C. pen    D. neighbor

2.A.airpot   B.speak   C.notebook   D.spoon

Chọn đáp án đúng

1. What does your cousin Mary look ? -She.............very tall, and she.................big eyes with a pair of glasses

A.isn't - have B.is - have C.isn't - has D.don't - has

Xắp xếp lại câu 1. the/ in/ bookshelf/ room/ is/ my/ next/ the/ to/ window.--> The bookshelf is next to the window in my room.

Viết lại câu sao cho nghĩa ko đổi 1.My house is next to a big super-market-->There is a big super-market next to my house

22 tháng 7 2018

Mình biết cách nhanh nhất nè: Lên google tra ik. Nhanh, gọn, lẹ.

22 tháng 7 2018

Slowpoke:

Butterfingers:

Lazy bum:

Bất cứ điều gì:

Vì vậy, những gì:

Làn gió của:

Trực tiếp ảo:

Hèn nhát

11 tháng 4 2019

1. Skipping / her / and / younger / / winter / Mai / sister / in / .

=> Mai and her younger sister skipping in winter.

2. Language / you / often / French / Which / do / spesk / English / or / ?

=> Which language do you often speak English or French?

3. Bigger /  H.C.Minh city / Which / or / Ha Noi / is / ?

=> Which is bigger Ha Noi or H.C.Minh city?

11 tháng 4 2019

câu 1 mình ghi thiếu từ ""

1. Skipping / her / and / younger / / winter / Mai / sister / in / .

=> Mai and her younger sister skipping in winter

26 tháng 7 2018

1 . – bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

2. 

Tên nướcQuốc tịch
DenmarkDanish
nước Đan Mạchngười Đan Mạch
EnglandBritish / English
nước Anhngười Anh
EstoniaEstonian
nước Estoniangười Estonia
FinlandFinnish
nước Phần Lanngười Phần Lan
IcelandIcelandic
nước Icelandngười Iceland
IrelandIrish
nước Irelandngười Ireland
LatviaLatvian
nước Latviangười Latvia
LithuaniaLithuanian
nước Lithuaniangười Lithuania
Northern IrelandBritish / Northern Irish
nước Bắc Irelandngười Bắc Ireland
NorwayNorwegian
nước Na Uyngười Na Uy
ScotlandBritish / Scottish
nước Scotlandngười Scotland
SwedenSwedish
nước Thụy Điểnngười Thụy Điển
United KingdomBritish
Vương Quốc Anh và Bắc Irelandngười Anh
WalesBritish / Welsh
nước Walesngười Wales
AustriaAustrian
nước Áongười Áo
BelgiumBelgian
nước Bỉngười Bỉ
FranceFrench
nước Phápngười Pháp
GermanyGerman
nước Đứcngười Đức
NetherlandsDutch
nước Hà Lanngười Hà Lan
SwitzerlandSwiss
nước Thụy Sĩngười Thụy Sĩ
AlbaniaAlbanian
nước Albaniangười Albania
CroatiaCroatian
nước Croatiangười Croatia
CyprusCypriot
nước Cyprusngười Cyprus
GreeceGreek
nước Hy Lạpngười Hy Lạp
ItalyItalian
nước Ýngười Ý
PortugalPortuguese
nước Bồ Đào Nhangười Bồ Đào Nha
SerbiaSerbian
nước Serbiangười Serbia
SloveniaSlovenian / Slovene
nước Sloveniangười Slovenia
SpainSpanish
nước Tây Ban Nhangười Tây Ban Nha
BelarusBelarusian
nước Belarusngười Belarus
BulgariaBulgarian
nước Bulgariangười Bulgaria
Czech RepublicCzech
nước Cộng hòa Sécngười Séc
HungaryHungarian
nước Hungaryngười Hungary
PolandPolish
nước Ba Lanngười Ba Lan
RomaniaRomanian
nước Romaniangười Romania
RussiaRussian
nước Ngangười Nga
SlovakiaSlovak / Slovakian
nước Slovakia

người Slovakia

26 tháng 7 2018

  Thức ăn :

– bacon: thịt muối

– beef: thịt bò

– chicken: thịt gà

– cooked meat: thịt chín

– duck: vịt

– ham: thịt giăm bông

– kidneys: thận

– lamb: thịt cừu

– liver: gan

– mince hoặc minced beef: thịt bò xay

– paté: pa tê

– salami: xúc xích Ý

– sausages: xúc xích

– pork: thịt lợn

– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay

– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích

– turkey: gà tây

– veal: thịt bê

   Thức uống :

– beer: bia

– coffee: cà phê

– fruit juice: nước ép hoa quả

– fruit smoothie: sinh tố hoa quả

– hot chocolate: ca cao nóng

– milk: sữa

– milkshake: sữa lắc

– soda: nước ngọt có ga

– tea: trà

– wine: rượu

– lemonande: nước chanh

– champagne: rượu sâm banh

– tomato juice: nước cà chua

– smoothies: sinh tố.

– avocado smoothie: sinh tố bơ

– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

– tomato smoothie: sinh tố cà chua

– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche

– still water: nước không ga

– mineral water: nước khoáng

– orange squash: nước cam ép

– lime cordial: rượu chanh

– iced tea: trà đá

– Apple squash: Nước ép táo

– Grape squash: Nước ép nho

– Mango smoothie: Sinh tố xoài

– Pineapple squash: Nước ép dứa

– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ

– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu

– Plum juice: Nước mận

– Apricot juice: Nước mơ

– Peach juice: Nước đào

– Cherry juice: Nước anh đào

– Rambutan juice: Nước chôm chôm

– Coconut juice: Nước dừa

– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long

– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu

– Lychee juice (or Litchi): Nước vải

Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình

21 tháng 4 2019

1. Minh lives in a house near a lake.

2. There is a big yard in front of our school.

3. Are there many flowers to the right of the museum?

4. What is there next to the photocopy store?

5. My father works in a hospital in the city.

6.How many people are there in Linh' s family?

7.My friend doesn't live with his family in Ha Noi.

8. Hoa gets up at six o'clock and brushes her teeth.

9. Our classroom is on the first floor.

10. There are six rooms in Minh's house.