K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2020

DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:

1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến

2.AUTUMN:mùa thu

3.BUILDING:xây dựng

4.DESIGN:thiết kế

5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa

6.PAGODA:chùa

7.PACKET:túi,gói

8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn

9.SORE THROAT:đau họng

11 tháng 10 2020

Trả lời :

1. Accident : tai nạn, sự rủi ro

2. Autumn : mùa thu

3. Building : xây dựng

4. Design : thiết kế

5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa

6. Pagoda: chùa

7. Packet : túi ,gói

8. Patient : ( n )  bệnh nhân

                    ( adj ) kiên nhẫn

9. Sore throat : đau họng

◉‿◉

26 tháng 6 2018

1. Didn't have

2. Plays

3. Bought

4. Go, go

5. Goes, goes

6. Don't, play

7. Does, drink

14 tháng 1 2022

Leg - Chân

Match - Cuộc thi đấu

Next to - Bên cạnh

Once upon a time - Ngày xủa ngày xưa

Packet - Bưu kiện

Pagoda - Chùa

Order - Gọi món

Sai thì đừng nói mình nhe:))

30 tháng 3 2019

làm theo mẫu thôi mà bạn...
các tính từ thì đằng sau thêm đuôi "er"
có từ "good" thành "well"
 

Trả lời :

1 . A lake is smaller than a sea.

2 . This book is better than that one.

3 . The weather here is hotter than the wether in my hometown.

4 . A mouse is smaller than a cat .

5. The sun is bigger than the moon

6. A radio is cheaper than a television

7. French food is better than English food.

8. Your hair is longer than my hair

9 . A mountain is higher than a hill

10. A child is younger than a man

#Học tốt

6 tháng 1 2019

(3) has

(4) are there

Who

6 tháng 1 2019

with; has; does; whose

29 tháng 6 2018

Thằng trên zô google dịch xàm lắm. Chỉ cho

c1: Last birthday i was ate birthday cake and played many interesting games

c2 Are they will plant more trees in the garden?

 No, they aren't

29 tháng 6 2018

Dịch :

CÂU 1

SINH NHẬT LẦN QUA MÌNH ĐÃ ĂN BÁNH SINH NHẬT VÀ ĐÃ CHƠI NHIỀU TRÒ CHƠI THÚ VỊ.

JAPANESE BIRTHDAY HAS EATING BUTTERFLY AND PLAYING LOVE GAMES.

CÂU 2

HỌ SẼ TRỒNG NHIỀU CÂY Ở TRONG VƯỜN CÓ PHẢI KHÔNG ?

KHÔNG, KHÔNG PHẢI.

WHAT HAPPENS IN PLAINS IN THE GARDEN?

NO, IT'S NOT.

20 tháng 8 2019

1> 5 o'clock -> at 5 o'clock                       1>how many classrooms does your school have?

2>washes-> wash                                     2>   he gets up at 5.30 and have breakfast at 6.00

3>a lunch->lunch                                          3>  she goes to school at 6.30 and come back home aat 11.30

4>in the morning and have dinner->have dinner in the morning                           4>what so you do do usually in the morning

5>at->on

6>brushes->brush

7>on->in

8>are->is

9>on->in

10> ko sai

  100% đúng

ủng hộ mk 1 k nha

21 tháng 8 2019

sửa cho bạn tên chi kệ mình 

4. I go at home at five o' clock in the morning and have dinner=>breadfast

vì t về nhà lúc 5 giờ sáng thì phải ăn bữa sáng sao lại bữa tối được

11. He wash=>washes his face every morning 

II. Dùng những từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh

 4. what / you / usually/ do / morning?

=>What do you usually do in the morning?

11 tháng 4 2019

1. Skipping / her / and / younger / / winter / Mai / sister / in / .

=> Mai and her younger sister skipping in winter.

2. Language / you / often / French / Which / do / spesk / English / or / ?

=> Which language do you often speak English or French?

3. Bigger /  H.C.Minh city / Which / or / Ha Noi / is / ?

=> Which is bigger Ha Noi or H.C.Minh city?

11 tháng 4 2019

câu 1 mình ghi thiếu từ ""

1. Skipping / her / and / younger / / winter / Mai / sister / in / .

=> Mai and her younger sister skipping in winter

20 tháng 9 2018

cô ấy có nhiều lựa chọn vé phim

20 tháng 9 2018

She have a lot of videos movie kets 

\(\Rightarrow\)Cô ấy có rất nhiều vé xem phim

28 tháng 7 2018

1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống

28 tháng 7 2018

1, bỏ  ( bỏ đi, bãi bỏ)

2, hoàn thành

3, chương trình làm việc

4, đánh giá

5, cho phép

6, phục vụ

kb với