Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Leg - Chân
Match - Cuộc thi đấu
Next to - Bên cạnh
Once upon a time - Ngày xủa ngày xưa
Packet - Bưu kiện
Pagoda - Chùa
Order - Gọi món
Sai thì đừng nói mình nhe:))
làm theo mẫu thôi mà bạn...
các tính từ thì đằng sau thêm đuôi "er"
có từ "good" thành "well"
Trả lời :
1 . A lake is smaller than a sea.
2 . This book is better than that one.
3 . The weather here is hotter than the wether in my hometown.
4 . A mouse is smaller than a cat .
5. The sun is bigger than the moon
6. A radio is cheaper than a television
7. French food is better than English food.
8. Your hair is longer than my hair
9 . A mountain is higher than a hill
10. A child is younger than a man
#Học tốt
Thằng trên zô google dịch xàm lắm. Chỉ cho
c1: Last birthday i was ate birthday cake and played many interesting games
c2 Are they will plant more trees in the garden?
No, they aren't
Dịch :
CÂU 1
SINH NHẬT LẦN QUA MÌNH ĐÃ ĂN BÁNH SINH NHẬT VÀ ĐÃ CHƠI NHIỀU TRÒ CHƠI THÚ VỊ.
JAPANESE BIRTHDAY HAS EATING BUTTERFLY AND PLAYING LOVE GAMES.
CÂU 2
HỌ SẼ TRỒNG NHIỀU CÂY Ở TRONG VƯỜN CÓ PHẢI KHÔNG ?
KHÔNG, KHÔNG PHẢI.
WHAT HAPPENS IN PLAINS IN THE GARDEN?
NO, IT'S NOT.
1> 5 o'clock -> at 5 o'clock 1>how many classrooms does your school have?
2>washes-> wash 2> he gets up at 5.30 and have breakfast at 6.00
3>a lunch->lunch 3> she goes to school at 6.30 and come back home aat 11.30
4>in the morning and have dinner->have dinner in the morning 4>what so you do do usually in the morning
5>at->on
6>brushes->brush
7>on->in
8>are->is
9>on->in
10> ko sai
100% đúng
ủng hộ mk 1 k nha
sửa cho bạn tên chi kệ mình
4. I go at home at five o' clock in the morning and have dinner=>breadfast
vì t về nhà lúc 5 giờ sáng thì phải ăn bữa sáng sao lại bữa tối được
11. He wash=>washes his face every morning
II. Dùng những từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh
4. what / you / usually/ do / morning?
=>What do you usually do in the morning?
1. Skipping / her / and / younger / / winter / Mai / sister / in / .
=> Mai and her younger sister skipping in winter.
2. Language / you / often / French / Which / do / spesk / English / or / ?
=> Which language do you often speak English or French?
3. Bigger / H.C.Minh city / Which / or / Ha Noi / is / ?
=> Which is bigger Ha Noi or H.C.Minh city?
She have a lot of videos movie kets
\(\Rightarrow\)Cô ấy có rất nhiều vé xem phim
1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống
1, bỏ ( bỏ đi, bãi bỏ)
2, hoàn thành
3, chương trình làm việc
4, đánh giá
5, cho phép
6, phục vụ
kb với
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉