Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Leg - Chân
Match - Cuộc thi đấu
Next to - Bên cạnh
Once upon a time - Ngày xủa ngày xưa
Packet - Bưu kiện
Pagoda - Chùa
Order - Gọi món
Sai thì đừng nói mình nhe:))
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
làm theo mẫu thôi mà bạn...
các tính từ thì đằng sau thêm đuôi "er"
có từ "good" thành "well"
Trả lời :
1 . A lake is smaller than a sea.
2 . This book is better than that one.
3 . The weather here is hotter than the wether in my hometown.
4 . A mouse is smaller than a cat .
5. The sun is bigger than the moon
6. A radio is cheaper than a television
7. French food is better than English food.
8. Your hair is longer than my hair
9 . A mountain is higher than a hill
10. A child is younger than a man
#Học tốt
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Thằng trên zô google dịch xàm lắm. Chỉ cho
c1: Last birthday i was ate birthday cake and played many interesting games
c2 Are they will plant more trees in the garden?
No, they aren't
Dịch :
CÂU 1
SINH NHẬT LẦN QUA MÌNH ĐÃ ĂN BÁNH SINH NHẬT VÀ ĐÃ CHƠI NHIỀU TRÒ CHƠI THÚ VỊ.
JAPANESE BIRTHDAY HAS EATING BUTTERFLY AND PLAYING LOVE GAMES.
CÂU 2
HỌ SẼ TRỒNG NHIỀU CÂY Ở TRONG VƯỜN CÓ PHẢI KHÔNG ?
KHÔNG, KHÔNG PHẢI.
WHAT HAPPENS IN PLAINS IN THE GARDEN?
NO, IT'S NOT.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1> 5 o'clock -> at 5 o'clock 1>how many classrooms does your school have?
2>washes-> wash 2> he gets up at 5.30 and have breakfast at 6.00
3>a lunch->lunch 3> she goes to school at 6.30 and come back home aat 11.30
4>in the morning and have dinner->have dinner in the morning 4>what so you do do usually in the morning
5>at->on
6>brushes->brush
7>on->in
8>are->is
9>on->in
10> ko sai
100% đúng
ủng hộ mk 1 k nha
sửa cho bạn tên chi kệ mình
4. I go at home at five o' clock in the morning and have dinner=>breadfast
vì t về nhà lúc 5 giờ sáng thì phải ăn bữa sáng sao lại bữa tối được
11. He wash=>washes his face every morning
II. Dùng những từ gợi ý để viết các câu hoàn chỉnh
4. what / you / usually/ do / morning?
=>What do you usually do in the morning?
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. Skipping / her / and / younger / / winter / Mai / sister / in / .
=> Mai and her younger sister skipping in winter.
2. Language / you / often / French / Which / do / spesk / English / or / ?
=> Which language do you often speak English or French?
3. Bigger / H.C.Minh city / Which / or / Ha Noi / is / ?
=> Which is bigger Ha Noi or H.C.Minh city?
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
She have a lot of videos movie kets
\(\Rightarrow\)Cô ấy có rất nhiều vé xem phim
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. bải bỏ 2. Hoàn thành 3. Chương trình làm việc 4.đánh giá 5. Ủy quyền 6. Dịch vụ ăn uống
1, bỏ ( bỏ đi, bãi bỏ)
2, hoàn thành
3, chương trình làm việc
4, đánh giá
5, cho phép
6, phục vụ
kb với
DỊCH NGHIÃ CỦA CÁC TỪ SAU:
1.ACCIDENT: sự rủi ro, tai nạn, tai biến
2.AUTUMN:mùa thu
3.BUILDING:xây dựng
4.DESIGN:thiết kế
5.ONCE UPON A TIME:ngày xửa ngày xưa
6.PAGODA:chùa
7.PACKET:túi,gói
8.PATIENT:bệnh nhân, kiên nhẫn
9.SORE THROAT:đau họng
Trả lời :
1. Accident : tai nạn, sự rủi ro
2. Autumn : mùa thu
3. Building : xây dựng
4. Design : thiết kế
5. Once upon a time : ngày xửa ngày xưa
6. Pagoda: chùa
7. Packet : túi ,gói
8. Patient : ( n ) bệnh nhân
( adj ) kiên nhẫn
9. Sore throat : đau họng
◉‿◉