K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 6 2019

Đáp án B

Kiên thức về cụm động từ

Take measureto do dt: có biện pháp để làm gì

Tạm dịch: Những biện pháp gì đã được áp dụng để điều tiết giao thông vào những giờ cao điểm?

18 tháng 6 2019

Đáp án B.

Cụm từ: to take measures: áp dụng các biện pháp.

Do đó đáp án chính xác là B.

2 tháng 11 2018

Đáp án B.

Cụm từ: to take measures: áp dụng các biện pháp.

Do đó đáp án chính xác là B.

9 tháng 8 2019

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

7 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ with a view to + Ving = in order to/ so as to + Vo [ để mà]

Tạm dịch: Những biện phát này đã được thực hiện để tăng lợi nhuận cho công ty

21 tháng 12 2017

Đáp án : A

2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả -> loại B, D. mà “there is too much traffic then” là 1 mệnh đề nên chọn A

8 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

entryway (n): cửa vào                                     runway (n): đường băng

freeway (n): đường cao tốc                             pathway (n): đường mòn, đường nhỏ

Tạm dịch: Đường cao tốc được mở rộng sẽ giúp cho giao thông lưu thông trong giờ cao điểm.

Chọn C

21 tháng 12 2019

Đáp án D

Protecting (V-ing): bo vệ

Protector (n): người bảo vệ

Protective (adj): bo vệ

Protection (n): sự bảo vệ

Từ ni “and” ni 2 từ có cùng từ loại ® ch trống cn một danh từ Dựa vào ngữ nghĩa chọn “protection”.

Dịch: Chương trình “giờ cao điểm” là một dự án mà sử dụng những đoạn phim ngắn để truyền dạy những bài học về an toàn và bảo vệ giao thông

22 tháng 5 2019

C

drop: đánh rơi                                      leave: để quên

dump: đổ đống                                    store: cất trữ

Cụm từ: dump waste/rubbish/garbage: thải rác

Drop litter: làm rơi giấy/ xả rác/ vứt rác

Câu này dịch như sau: Những biện pháp phải được thực hiện để ngăn chặn rác thải hạt nhân thải rác biển.