K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2019

Đáp án D

“independent”: độc lập, không phụ thuộc

Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ Châu Á

13 tháng 8 2019

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)

13 tháng 5 2018

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

Khi so sánh hai đối tượng thì hai đối tượng phải cùng loại, cùng bản chất. Trong câu, so sánh giữa “the freedom and rights of Western women” phải tương ứng với “the freedom and rights of Eastern women” có thể thay “ the freedoom and rights” bằng “that” để tránh lặp từ.

Sửa: Eastern ladies => that of Eastern ladies

Tạm dịch: Bởi vì có quá ít phụ nữ ở các bang phương Tây trước đây, nên tự do và quyền lợi của phụ nữ phương Tây sâu sắc hơn tự do và quyền lợi của phụ nữ phương Đông.

Chọn D

5 tháng 11 2017

Chọn D

A. formality (n): hình thức
B. basis (n): nền tảng
C. limit (n): giới hạn
D. status (n): tình trạng, địa vị xã hội

Dịch câu: Ở hầu hết các quốc gia châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ hầu như không bao giờ được có địa vị xã hội như nam giới.

22 tháng 5 2018

Chọn B

Phụ nữ ngày nay được giáo dục tốt hơn -> bị động: be past participle -> be better educated

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 28WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 28

WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME

        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's last name, hyphenate their (25)_____ name and their husband's, or keep their birth name. One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26)_____ to reveal a great deal about herself and her relationship with her husband. Women who take their husband's name place the most importance (27)_____ relationships. On the other hand, women who keep their birth names put their personal concerns ahead of relationships and social expectations. Female forms of address influence others'

perceptions as well. Research (28)_____ in the late 1980s showed that women who choose the title Ms. give the impression of being more achievement oriented, socially self-confident, and dynamic but less interpersonally warm than counterparts (29)_____ prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

A. conduct

B. conducts

C. conducting

D. conducted

1
9 tháng 2 2017

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách: lược bỏ đại từ quan hệ, “tobe” nếu có:

- Dùng cụm V.ing nếu chủ động

- Dùng cụm V.p.p nếu bị động

Ngữ cảnh ở đây phải dùng thể bị động => “conducted”.

Research (28) conducted in the late 1980s showed that

Tạm dịch: Nghiên cứu được thực hiện vào cuối những năm 1980 cho thấy

Chọn D

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 27WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 27

WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME

        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's last name, hyphenate their (25)_____ name and their husband's, or keep their birth name. One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26)_____ to reveal a great deal about herself and her relationship with her husband. Women who take their husband's name place the most importance (27)_____ relationships. On the other hand, women who keep their birth names put their personal concerns ahead of relationships and social expectations. Female forms of address influence others'

perceptions as well. Research (28)_____ in the late 1980s showed that women who choose the title Ms. give the impression of being more achievement oriented, socially self-confident, and dynamic but less interpersonally warm than counterparts (29)_____ prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

A. by

B. on

C. in

D. with

1
24 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

place something on something/doing something: thể hiện thái độ đối với cái gì

Women who take their husband's name place the most importance (27) on relationships.

Tạm dịch: Phụ nữ lấy tên chồng coi trọng các mối quan hệ nhất.

Chọn B

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 26WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 26

WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME

        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's last name, hyphenate their (25)_____ name and their husband's, or keep their birth name. One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26)_____ to reveal a great deal about herself and her relationship with her husband. Women who take their husband's name place the most importance (27)_____ relationships. On the other hand, women who keep their birth names put their personal concerns ahead of relationships and social expectations. Female forms of address influence others'

perceptions as well. Research (28)_____ in the late 1980s showed that women who choose the title Ms. give the impression of being more achievement oriented, socially self-confident, and dynamic but less interpersonally warm than counterparts (29)_____ prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

A. like

B. alike

C. likely

D. unlikely

1
2 tháng 1 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.

like (adj): giống nhau                                     alike (adj): giống nhau (không đứng trước danh từ)

likely + to V (adj): có khả năng                       unlikely + to V(adj): không chắc sẽ xảy ra

One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26) likely to reveal a great deal about herself

Tạm dịch: Một khảo sát thú vị cho thấy sự lựa chọn của một người phụ nữ có khả năng tiết lộ rất nhiều về bản thân cô ấy

Chọn C

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 25WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 25

WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME

        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's last name, hyphenate their (25)_____ name and their husband's, or keep their birth name. One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26)_____ to reveal a great deal about herself and her relationship with her husband. Women who take their husband's name place the most importance (27)_____ relationships. On the other hand, women who keep their birth names put their personal concerns ahead of relationships and social expectations. Female forms of address influence others'

perceptions as well. Research (28)_____ in the late 1980s showed that women who choose the title Ms. give the impression of being more achievement oriented, socially self-confident, and dynamic but less interpersonally warm than counterparts (29)_____ prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

A. own

B. private

C. personal

D. individual

1
2 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

own (adj): nhấn mạnh cái gì thuộc về ai          private (adj): riêng tư

personal (adj): cá nhân                                   individual (adj): riêng lẻ

hyphenate their (25) own name and their husband's

Tạm dịch: gạch nối tên của riêng họ và của chồng họ

Chọn A

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 29WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 25 to 29. Fill in the appropriate word in question 29

WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME

        Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's last name, hyphenate their (25)_____ name and their husband's, or keep their birth name. One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26)_____ to reveal a great deal about herself and her relationship with her husband. Women who take their husband's name place the most importance (27)_____ relationships. On the other hand, women who keep their birth names put their personal concerns ahead of relationships and social expectations. Female forms of address influence others'

perceptions as well. Research (28)_____ in the late 1980s showed that women who choose the title Ms. give the impression of being more achievement oriented, socially self-confident, and dynamic but less interpersonally warm than counterparts (29)_____ prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

A. who

B. what

C. which

D. whom

1
30 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

counterpart (n): bên tương ứng, đối tác

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “who”.

counterparts (29) who prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

Tạm dịch: những người thích các hình thức truyền thống như Miss và Mrs.

Chọn A

Dịch bài đọc:

PHỤ NỮ LẤY TÊN CỦA CHỒNG

        Trong xã hội phương Tây, nhiều phụ nữ nhận thức được sức mạnh của những cái tên ảnh hưởng đến danh tính, biết được rằng việc chọn cách chọn cách nhận diện bản thân sau khi kết hôn có thể là một quyết định quan trọng. Họ có thể theo truyền thống lấy họ của chồng, gạch nối tên của chính họ và của chồng hoặc giữ tên khai sinh của họ. Một cuộc khảo sát thú vị cho thấy sự lựa chọn của một người phụ nữ có khả năng tiết lộ rất nhiều về bản thân và mối quan hệ của cô ấy với chồng. Phụ nữ lấy tên chồng coi trọng các mối quan hệ nhất. Mặt khác, những người phụ nữ giữ tên khai sinh của họ đặt mối quan tâm cá nhân của họ lên trước các mối quan hệ và kỳ vọng xã hội. Hình thức địa chỉ nữ cũng ảnh hưởng đến nhận thức của người khác. Nghiên cứu được thực hiện vào cuối những năm 1980 cho thấy những phụ nữ chọn danh hiệu Ms. cho cảm giác là người có định hướng thành tích hơn, tự tin về xã hội và năng động nhưng ít ấm áp hơn so với những người thích các hình thức truyền thống hơn như Miss và Mrs.