Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc
E.g: She depends on her husband tor everything.
- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc
E.g: Our relationship was based on mutual dependence.
- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)
E.g: Our country has been independent since 1945.
Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D
Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
Khi so sánh hai đối tượng thì hai đối tượng phải cùng loại, cùng bản chất. Trong câu, so sánh giữa “the freedom and rights of Western women” phải tương ứng với “the freedom and rights of Eastern women” có thể thay “ the freedoom and rights” bằng “that” để tránh lặp từ.
Sửa: Eastern ladies => that of Eastern ladies
Tạm dịch: Bởi vì có quá ít phụ nữ ở các bang phương Tây trước đây, nên tự do và quyền lợi của phụ nữ phương Tây sâu sắc hơn tự do và quyền lợi của phụ nữ phương Đông.
Chọn D
Chọn D
A. formality (n): hình thức
B. basis (n): nền tảng
C. limit (n): giới hạn
D. status (n): tình trạng, địa vị xã hội
Dịch câu: Ở hầu hết các quốc gia châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ hầu như không bao giờ được có địa vị xã hội như nam giới.
Chọn B
Phụ nữ ngày nay được giáo dục tốt hơn -> bị động: be past participle -> be better educated
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách: lược bỏ đại từ quan hệ, “tobe” nếu có:
- Dùng cụm V.ing nếu chủ động
- Dùng cụm V.p.p nếu bị động
Ngữ cảnh ở đây phải dùng thể bị động => “conducted”.
Research (28) conducted in the late 1980s showed that
Tạm dịch: Nghiên cứu được thực hiện vào cuối những năm 1980 cho thấy
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
place something on something/doing something: thể hiện thái độ đối với cái gì
Women who take their husband's name place the most importance (27) on relationships.
Tạm dịch: Phụ nữ lấy tên chồng coi trọng các mối quan hệ nhất.
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
like (adj): giống nhau alike (adj): giống nhau (không đứng trước danh từ)
likely + to V (adj): có khả năng unlikely + to V(adj): không chắc sẽ xảy ra
One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26) likely to reveal a great deal about herself
Tạm dịch: Một khảo sát thú vị cho thấy sự lựa chọn của một người phụ nữ có khả năng tiết lộ rất nhiều về bản thân cô ấy
Chọn C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
own (adj): nhấn mạnh cái gì thuộc về ai private (adj): riêng tư
personal (adj): cá nhân individual (adj): riêng lẻ
hyphenate their (25) own name and their husband's
Tạm dịch: gạch nối tên của riêng họ và của chồng họ
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
counterpart (n): bên tương ứng, đối tác
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “who”.
counterparts (29) who prefer the more traditional forms Miss or Mrs.
Tạm dịch: những người thích các hình thức truyền thống như Miss và Mrs.
Chọn A
Dịch bài đọc:
PHỤ NỮ LẤY TÊN CỦA CHỒNG
Trong xã hội phương Tây, nhiều phụ nữ nhận thức được sức mạnh của những cái tên ảnh hưởng đến danh tính, biết được rằng việc chọn cách chọn cách nhận diện bản thân sau khi kết hôn có thể là một quyết định quan trọng. Họ có thể theo truyền thống lấy họ của chồng, gạch nối tên của chính họ và của chồng hoặc giữ tên khai sinh của họ. Một cuộc khảo sát thú vị cho thấy sự lựa chọn của một người phụ nữ có khả năng tiết lộ rất nhiều về bản thân và mối quan hệ của cô ấy với chồng. Phụ nữ lấy tên chồng coi trọng các mối quan hệ nhất. Mặt khác, những người phụ nữ giữ tên khai sinh của họ đặt mối quan tâm cá nhân của họ lên trước các mối quan hệ và kỳ vọng xã hội. Hình thức địa chỉ nữ cũng ảnh hưởng đến nhận thức của người khác. Nghiên cứu được thực hiện vào cuối những năm 1980 cho thấy những phụ nữ chọn danh hiệu Ms. cho cảm giác là người có định hướng thành tích hơn, tự tin về xã hội và năng động nhưng ít ấm áp hơn so với những người thích các hình thức truyền thống hơn như Miss và Mrs.
Đáp án D
“independent”: độc lập, không phụ thuộc
Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ Châu Á