K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2019

Đáp án C

(1) Sai. Một axit amin có thể được nhiều codon cùng mã hóa ® Một axit amin cũng có thể gắn vào nhiều loại tARN.

(2) Đúng. Vì mỗi codon chỉ có thể mã hóa tối đa được một axit amin nên mỗi loại tARN cũng chỉ có thể gắn vào một loại axit amin.

(3) Đúng. Ở nhân sơ, vì không có cấu tạo màng nhân và nhân chỉ gồm 1 phân tử ADN mà không có protein histon, lại không có intron nên chuỗi mARN tạo ra được 1 đoạn nhất định sẽ bắt đầu dịch mã ngay trên đoạn mARN vừa tạo thành ấy.

(4) Đúng. Trong quá trình dịch mã, mARN thường không gắn với một riboxom riêng rẽ mà đồng thời gắn với một nhóm riboxom gọi là polixom giúp tăng hiệu suất tống hợp protein

4 tháng 1 2019

Đáp án B

- 1 sai vì codon kết thúc không có tARN tiếp xúc.

- 2 đúng, với 2 loại nucleotid có thể tạo ra 23 = 8 loại mã bộ ba khác nhau.

- 3 sai vì không có axit amin kết thúc.

- 4 sai vì polypeptit hoàn chỉnh bị cắt bỏ axit amin mở đầu nên số axit amin ít hơn số tARN.

4 tháng 1 2017

1 sai vì codon mã kết thúc không có tARN tiếp xúc

2 đúng, với 2 loại nuclêôtit có thể tạo ra 23 = 8 loại mã bộ ba khác nhau

3 sai không có axit amin kết thúc

4 sai vì polipeptit hoàn chỉnh bị cắt bỏ axit amin mở đầu nên số axit amin ít hon số tARN

5 đúng

Chọn B

18 tháng 11 2018

Đáp án: B

1 sai vì codon mã kết thúc không có tARN tiếp xúc

2 đúng, với 2 loại nuclêôtit có thể tạo ra 23 = 8 loại mã bộ ba khác nhau

3 sai không có axit amin kết thúc

4 sai vì polipeptit hoàn chỉnh bị cắt bỏ axit amin mở đầu nên số axit amin ít hon số tARN

 

5 đúng

3 tháng 11 2017

Đáp án A

(1) Các thực nghiệm cho thấy có khoảng 45 loại tARN vận chuyển cho các axit amin trong khi chỉ có 20 axit amin, điều này chứng tỏ có hiện tượng thoái hóa mã di truyền trên bộ ba mà tARN mang theo. à sai

(2) Hoạt hóa axit amin và gắn đặc hiệu vào phân tử tARN là giai đoạn bắt buộc phải xảy ra để một axit amin được gắn vào chuỗi polypeptide trong mọi quá trình dịch mã à đúng

(3) Cần có sự khớp mã theo nguyên tắc bổ sung giữa các ribonucleotide trên mARN và tất cả các ribonucleotide trên mỗi phân tử tARN à sai

(4) Số lượng axit amin trên chuỗi polypeptide trong mọi trường hợp luôn nhỏ hơn số triplet có trong cấu trúc của gen mã hóa cho chuỗi polypeptide đó. à đúng.

11 tháng 8 2019

Đáp án A

(1) Đúng.

(2) Sai. Không có tARN vận chuyển axit amin kết thúc.

(3) Sai. Chuỗi polipeptit hoàn chỉnh đã cắt bỏ đi axit amin mở đầu nên sẽ không bằng số lượt tARN.

(4) Sai. Khi một riboxom tiếp xúc với mã kết thúc thì quá trình dịch mã dừng lại, riboxom tách khỏi mARN và chuỗi polipeptit được giải phóng. Đồng thời nhờ enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu cũng được tách khỏi chuỗi polipeptit để hình thành phân tử protein. mARN sau 1 thời gian mới phân giải và giải phóng nucleotit.

26 tháng 2 2017

Đáp án A

Các phát biểu đúng về quá trình dịch mã là (2), (3).

(1) sai vì dịch mã diễn ra ở tế bào chất

(4) sai vì không có sự tham gia trực tiếp của ADN

Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau: tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận...
Đọc tiếp

Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

  • tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin
  • tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin
  • tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan
  • tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein
  • tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine
  • tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin

Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 55 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 66 axit tryptophan, 85 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 94 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.

A. A= 734, U=100, X=311, G = 265 

B. A = 100, U = 734, G = 311, X = 265 

C. A = 737, U = 102, G = 266, X = 311 

D. A = 103, U = 736, G = 312, X = 265

1
19 tháng 6 2018

Đáp án D

Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :

AGA: serin: 55

GGG: prolin: 70

AXX: tryptophan: 66

AXA: cystein: 85

AUA: tyrosine: 100

AAX: leucin: 94

Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.

A= 734, U=100, X=311, G = 265, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=734, G=311, X=265.

Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:

A=103, U=736, G=312, X= 265

Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển...
Đọc tiếp

Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin

- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin

- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan

- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein

- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine

- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin

Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 80 axit tryptophan, 90 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 105 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.

A. A = 102, U = 771, G = 355, X = 260 

B. A = 103, U = 772, G = 356, X = 260 

C. A = 770, U = 100, G = 260, X = 355 

D. A = 772, U = 103, G = 260, X = 356

1
12 tháng 8 2017

Đáp án B

Cho các phân tử tARN mang bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

tARN mang bộ ba đối mã các anticondon trên tARN :

AGA: serin : 50

GGG: prolin: 70

AXX: tryptophan: 80

AXA: cystein: 90

AUA: tyrosine: 100

AAX: leucin: 105

Ta tính số lượng từng loại nucleotit trong các anticodon.

A= 770, U=100, X=355, G = 260, theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương ứng trên mARN là: A=100, U=770, G=355, X=260.

Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là:

A=103, U=772, G=356, X= 260

8 tháng 8 2017

Đáp án: B

I. Số lượt tARN bằng số codon trên mARN. (sai, codon cuối trên mARN không có tARN)

II. Với hai loại nuclêôtit A và G có thể tạo ra tối đa 8 loại mã bộ ba khác nhau. → đúng, có 2 3   =   8 loại mã bộ ba

III. Có 2 loại tARN vận chuyển axit amin kết thúc. → sai, không có tARN đến mã kết thúc

IV. Số axit amin trong chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh bằng số lượt tARN. → sai, số aa trong chuỗi aa (bị cắt bỏ 1aa đầu tiên) ít hơn 1 đơn vị so với số lượt tARN.