K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2017

Nhận thấy: Quy luật của dãy số: Mỗi số hạng của dãy kể từ số thứ hai đều hơn số liền trước nó đúng bằng vị trí của số liền trước trong dãy.

Cụ thể:
ST1 = 6
ST2 = 7= 6 + 1
ST3= 9= 7 + 2 = (6 + 1) + 2
ST4 = 12 = 9 + 3 = (6 + 1 + 2) + 3
ST5 = 16 = 12 + 4 = (6+1+2+3) + 4
...
STn = (6+1+2+3+...+n-2) + (n-1)
Khi đó: Số thứ 100 có dạng: (6+1+2+3+4+...+98)+99 = 6 + (1+2+3+4+...+99) = 6 + \(\dfrac{99.100}{2}=4956\)
Vậy: số hạng thứ 100 của dãy là 4956.
1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
13 tháng 4 2016

) Ta có   =  + 

Nếu coi hình bình hành ABCd có  =  =  và  =  =  thì   là độ dài đường chéo AC và  = AB; = BC.

Ta lại có: AC = AB + BC

Đẳng thức xảy ra khi điểm B nằm giữa hai điểm A, C.

Vậy   =  +  khi hai vectơ  cùng hướng.

b) Tương tự,  là độ dài đường chéo AC

 là độ dài đường chéo BD

 = => AC = BD.

Hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau nên nó là hình chữ nhật, ta có AD  AB hay   

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
28 tháng 9 2023

Bước 1: Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 23 23 25 26

Bước 2: Mẫu số liệu có 4 số liệu nên trung vị của mẫu số liệu là: \({M_e} = \frac{{23 + 25}}{2} = 24\left( {^oC} \right)\)