Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Im lặng: lặng im, vắng vẻ.
mênh mông : thênh thang, rộng lớn.
ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.
Trả Lời :
-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.
-Mênh Mông: bát ngát,bao la.
-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.
a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn
b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ
c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn
d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp
. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “mênh mông” trong các câu sau:
A. Vòm trời cao xanh mênh mông. ( nghĩa gốc )
B. Lòng bác rộng mênh mông như biển cả.( nghĩa chuyển)
. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ “mênh mông” trong các câu sau:
A. Vòm trời cao xanh mênh mông.
B. Lòng bác rộng mênh mông như biển cả.
câu a là nghĩa gốc nhé
còn câu b là nghĩa chuyển bạn nhé
nhớ tích cho mình nhé thank you
chết-hi sinh
tàu hỏa-xe lửa
bao la-mênh mông
nhỏ bé-bé bỏng
may bay-phi cơ
ăn xơi-ngốn
quy tiên- loắt choắt
( ko chắc)
Các từ đồng nghĩa :
- chết, hi sinh, quy tiên
- tàu hỏa, xe lửa
- máy bay, phi cơ
- ăn, xơi, ngốn
- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt
- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông
Ko bt có đúng ko
mình ko chắc là đúm đau
bé,má,bao la,học hành,xấu xí you no biết
bé, mệ, bao la, nghiên cứu, không đẹp.