Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) im ắng , yên lặng ,..
b) khổng lồ , vĩ đại , ...
c) nỗ lực , ...
a,yên tĩnh,im ắng,im bặt
b,khổng lồ,cao lớn
c,khổ luyện,cần cù
Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....
Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp
Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn
b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ
c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn
d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ trật tự”
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
B. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.
C. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
Im lặng: lặng im, vắng vẻ.
mênh mông : thênh thang, rộng lớn.
ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.
Trả Lời :
-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.
-Mênh Mông: bát ngát,bao la.
-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.