K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

My weekend was wonderful.

(Cuối tuần của tôi thật tuyệt vời.)

My weekend was useful.

(Cuối tuần của tôi thật hữu ích.)

My weekend was relaxing.

(Cuối tuần của tôi thật thư giãn.)

17 tháng 2 2023

At weekend, I and my friend Hieu often go outside, we go to the park and play shuttlecock kicking, we usually buy snacks and chips to eat and we often do homework in the afternoon

2 tháng 1 2018

1.C

2.D

3.A

4.E

5.B

2 tháng 1 2018

1.C

2.D

3.A

4.E

5.B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

I'm not sure. (Tôi không chắc.)

I think it's... (Tôi không nghĩ đó là ...)

26 tháng 1 2017

Đặt câu hỏi với ''How much'' hoặc ''How many'' và trả lời theo các từ gợi ý.

1. milk / Lan / three bottles

how much milk does Lan want? she wants 3 bottles of milk

2. eggs / they / a dozen

how many eggs do they want? they want a dozen of egg

3. boxes of chocolates / your sister / two boxes

howmany boxes of chocolates does your sister want? my sister wants 2 boxes of chocolates

4. cooking oil / Mrs Loan / two bottles

howmuch cooking oil does MrsLoan want? she wants 2 bottles of cooking oil

5. beef / you / 200 grams

how much beef do you want? i want 200 grams of beef

6. cans of beer / your brothers / five

how many cans of beer do your brothers want? they want 5 cans of beer

7. oranges / Mai / half a dozen

how many oranges does Mai want? Mai wants half a dozen of orange

8. tea / they / three packets

how much tea do they want? they want 3 packets of tea

9. bars of soap / Mai's mother / six bars

how many bars of soap does Mai's mother want? Mai's mother wants 6 bars of soap

10. orange juice / the children / three glasses

how much orange juice do the children want? the children want 3 glasses of orange juice

26 tháng 1 2017

1. milk / Lan / three bottles

=> How much milk does Lan want? She wants 3 bottles.

2. eggs / they / a dozen

=> How many eggs do they want? They want a dozen.

3. boxes of chocolates / your sister / two boxes

=> How many boxes of chocolates does your sister want? She wants 2 boxes.

4. cooking oil / Mrs Loan / two bottles

=> How much cooking oil does Mrs Loan want? She wants 2 bottles.

5. beef / you / 200 grams

=> How much beef do you want? They want 200 grams.

6. cans of beer / your brothers / five

=> How many cans of beer do your brothers want? They want 5.

7. oranges / Mai / half a dozen

=> How much oranges does Mai want? She wants half a dozen.

8. tea / they / three packets

=> How much tea do they want? They want 3 packets.

9. bars of soap / Mai's mother / six bars

=> How many bars of soap does Mai's mother want? She wants 6 bars.

10. orange juice / the children / three glasses

=> How much orange jiuce do the children want? They want 3 glasses.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Yes. I looked very different last week and five years ago. I look older and fatter. I had longer hair and fairer complexion.

(Đúng. Tôi trông rất khác vào tuần trước và năm năm trước. Tôi trông già hơn và béo hơn. Tôi đã có mái tóc dài hơn và nước da trắng hơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

If I can interview my favorite singer or actor, I will ask the following questions:

(Nếu tôi có thể phỏng vấn ca sĩ hoặc diễn viên yêu thích của tôi, tôi sẽ hỏi những câu hỏi sau)

- Where you live now? (Bây giờ bạn đang sống ở đâu?)

- What do you usually do in your free time? (Bạn thường làm gì lúc rảnh rỗi?)

- What is your Facebook? (Facebook của bạn là gì?)

- Do you have to work on weekends? (Bạn có phải làm việc vào cuối tuần không?)

Bài 2 : Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau :1. I _____ know the correct answer.     A. am not          B. not              C. don 't                D. doesn 't2. They ______ agree with opinion.     A. are                 B. don 't          C. aren 't               D. do3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.     A. sits                B. sitting          C. sit                     D. is sit4. What does this word ______ ?     A. means           B. meaning ...
Đọc tiếp

Bài 2 : Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau :

1. I _____ know the correct answer.

     A. am not          B. not              C. don 't                D. doesn 't

2. They ______ agree with opinion.

     A. are                 B. don 't          C. aren 't               D. do

3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.

     A. sits                B. sitting          C. sit                     D. is sit

4. What does this word ______ ?

     A. means           B. meaning       C. mean               D. is mean

5. He ______ share anything to me.

     A. don 't do        B. isn 't             C. not                   D. doesn 't

6. I come from Canada. Where ________ you come from?

     A. are                  B. do                 C. is                      D. not

7.Jane ______ tea very often.

     A. doesn 't drink     B. drink        C. is drink            D. isn 't drink

8. How often ______ you play tennis?

     A. do                   B. are                 C. is                      D. play

9. Rice _______ in cold climates

     A. isn 't grow      B. don 't grow     C.aren 't grow         D. doesn 't grow

10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.

    A. am use             B. use                C. aren 't use        D. doesn 't use

1
27 tháng 11 2021

Bài 2 : Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau :

1. I _____ know the correct answer.

     A. am not          B. not              C. don 't                D. doesn 't

2. They ______ agree with opinion.

     A. are                 B. don 't          C. aren 't               D. do

3. Kathy usually ______ in front of the window during the class.

     A. sits                B. sitting          C. sit                     D. is sit

4. What does this word ______ ?

     A. means           B. meaning       C. mean               D. is mean

5. He ______ share anything to me.

     A. don 't do        B. isn 't             C. not                   D. doesn 't

6. I come from Canada. Where ________ you come from?

     A. are                  B. do                 C. is                      D. not

7.Jane ______ tea very often.

     A. doesn 't drink     B. drink        C. is drink            D. isn 't drink

8. How often ______ you play tennis?

     A. do                   B. are                 C. is                      D. play

9. Rice _______ in cold climates

     A. isn 't grow      B. don 't grow     C.aren 't grow         D. doesn 't grow

10. I ______ a compass and a calculator in Maths lesson.

    A. am use             B. use                C. aren 't use        D. doesn 't use

1. Look at the photos. What do you think are the answers to questions 1-3? Read and check.(Nhìn các bức ảnh. Em nghĩ câu trả lời cho câu hỏi 1 – 3 là gì? Đọc và kiểm tra.) CITY ON THE SEAImagine a five-star hotel with fantastic food and comfortable rooms. Imagine a square, shops, cinemas and theatres. Imagine all of these things on one very big ship: Oasis of the Seas.More than 2,000 people work on Oasis of the Seas, and there are cabins for 6,360 passengers. That's a lot of...
Đọc tiếp

1. Look at the photos. What do you think are the answers to questions 1-3? Read and check.

(Nhìn các bức ảnh. Em nghĩ câu trả lời cho câu hỏi 1 – 3 là gì? Đọc và kiểm tra.)

 

CITY ON THE SEA

Imagine a five-star hotel with fantastic food and comfortable rooms. Imagine a square, shops, cinemas and theatres. Imagine all of these things on one very big ship: Oasis of the Seas.

More than 2,000 people work on Oasis of the Seas, and there are cabins for 6,360 passengers. That's a lot of people, and they eat a lot of food in the ship's twenty cafés and restaurants. There are 250 chefs!

It's the first ship with a park. It's called Central Park and it's got fifty real trees and 12,000 plants. If you like sports, there are also five swimming pools and there's an exciting sports area with a climbing wall. If you prefer reading, there's a library, but relax - there isn't a school on the ship!

1. Is there a school and a library on the ship?

2. Are there any swimming pools?

3. How many cafés and restaurants are there on the ship?


 

3

1: There isn’t a school, but there’s a library.

2: Yes. There are five swimming pools.

3: There are twenty cafes and restaurants.

 -There isn’t a school, but there’s a library.

- Yes. There are five swimming pools.

-There are twenty cafes and restaurants.

2. GUESS THE SENTENCE. Follow the instructions.(Đoán câu. Làm theo các hướng dẫn.)• Think of a sentence about your town or city with there's or there are.(Hãy nghĩ về một câu về thị trấn hoặc thành phố của bạn với there’s hoặc there are.)• One student goes to the board and writes the first letters of each word in a sentence, for example,(Một học sinh lên bảng và viết các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong câu, ví dụ)T_ _ _ _  i_  a  b_ _  s_ _ _...
Đọc tiếp

2. GUESS THE SENTENCE. Follow the instructions.

(Đoán câu. Làm theo các hướng dẫn.)

• Think of a sentence about your town or city with there's or there are.

(Hãy nghĩ về một câu về thị trấn hoặc thành phố của bạn với there’s hoặc there are.)

• One student goes to the board and writes the first letters of each word in a sentence, for example,

(Một học sinh lên bảng và viết các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong câu, ví dụ)

T_ _ _ _  i_  a  b_ _  s_ _ _ _ _ _ _  c_ _ _ _ _  i_  m_  c_ _ _

There is a big shopping centre in my city.

(Có một trung tâm mua sắm lớn trong thành phố của tôi.)

• Take turns guessing the words.

(Lần lượt đoán các từ.)

• The winner is the first student to guess the whole sentence. He or she then goes to the board and writes his or her sentence.

(Người chiến thắng là học sinh đầu tiên đoán được toàn bộ câu. Sau đó bạn đó lên bảng và viết câu của mình.)


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. T---- a-- t--  a-------- p---- i- m- t---

=> There are two amusement parks in my town.

(Có hai công viên giải trí trong thị trấn của tôi.)

2. T---- i- a m----- c----- n--- t- m- h----

=> There is a modern cinema next to my house.

(Có một rạp chiếu phim hiện đại gần nhà tôi.)