Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
* Interviewer: (Người phỏng vấn)
1. I've got a few questions for you.
4. One more question.
6. Thanks for your time.
* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)
2. Sure, go ahead.
3. Good question!
5. That's a difficult one.
1: a great time here
2: visiting Hoan Kiem Lake
3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm
4: cool and wet
5: see you again in three days
Dịch cụm từ khóa:
1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.
2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.
3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.
4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.
5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.
Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)
Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)
Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)
KEY PHRASES Talking about sports (Nói về thể thao) 1. I'm in a swimming club. (Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.) 2. I (don't) enjoy getting up early. (Tôi không thích thức dậy sớm.) 3. I'm in the school team. (Tôi là thành viên của đội nhà trường.) 4. I'm a basketball fan. (Tôi là người hâm mộ bóng rổ.) 5. I want to try skiing. (Tôi muốn thử trượt tuyết.) |
KEY PHRASES |
Thinking of answers 1. I..............think.......... he/she/it's................ 2. And...........you.........? 3. I'm not.......sure......... . 4. Yes, that's........right........ . 5. I don’t .....know........... . |
1. I love fish and chips.
(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)
2. I (quite/really like) chicken salad.
(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)
3. I don’t mind pasta.
(Tôi không ngại mì ống.)
4. I really don’t like many school meals.
(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)
5. I hate chicken.
(Tôi ghét thịt gà.)
1. Maybe the Smiths will be able to build a new house next year.
2. Even three men working together won’t be able to lift the car.
3. I hope to be able to speak English very well after this course finishes.
4.We won’t be able to come to your birthday party tomorrow.
5. Do you think you will be able to write that report by Tuesday? You're very busy.
6.I'm so sad! I won’t be able to laugh
7. To be able to play professional tennis, you must be extremely fit.
8. I'm afraid I won’t be able attend the meeting. I'm on business in Japan.
9. I don't think we will be able to see you next Saturday. We're still on holiday in Nha Trang.
10. When you are sure, you will be able to answer the questions
1. Maybe the Smiths......will be able to build......a new house next year.
2. Even three men working together..........won't be able to lift.....the car.
3. I hope to.......be able to speak....... English very well after this course finishes.
4.We.........will be able to come........to your birthday party tomorrow.
5. Do you think you.......will be able to write..... that report by Tuesday? You're very busy.
6.I'm so sad! I........won't be able to laugh.......
7. To.......be able to play........professional tennis, you must be extremely fit.
8. I'm afraid I......won't be able to attend.......the meeting. I'm on business in Japan.
9. I don't think we.........will be able to see.....you next Saturday. We're still on holiday in Nha Trang.
10. When you are sure, you.........are able to answer..........the questions.
I'm not sure. (Tôi không chắc.)
I think it's... (Tôi không nghĩ đó là ...)