Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Talking about the weekend (Nói về cuối tuần) 1. How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?) 2. That's good / bad news! (Đó là tin tốt / xấu!) 3. Who were you with? (Bạn đã đi cùng với ai?) 4. Why don't you come next time? (Tại sao lần sau bạn không đến?) 5. Sure. Why not? (Chắc chắn rồi. Tại sao không?) 6. Text me when you're going. (Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.) |
1 . Where will you be tomorrow ?
=> I will be at Hai Duong tomorrow.
2. What will you do ?
=> I will see someone in there.
Read and complete :
Hello , I'm Mai . I'm go to Ha Long Bay with my family next Sunday . It'll be a lot of fun . In the morning , I think my parents will swim in the sea . They love swimming ! My brother anh I will build sandcastles on the beach . In the afternoon , my mum and dad will sunbathe . My brother and I will play badminton . Then we'll have dinner on Tuan Chau Island . Seafood , I hope !
Morning:
Mai's parents : swim in the sea
Mai and her brother : build sandcastles on the beach
Afternoon:
Mai's parents : sunbathe
Mai and her brother : play badminton
Evening:
Mai's parents: have dinner on Tuan Chau Island
Mai and her brother : have dinner on Tuan Chau Island
1 . Where will you be tomorrow ?
=> I will be at Hai Duong tomorrow.
2. What will you do ?
=> I will see someone in there.
Read and complete :
Hello , I'm Mai . I'm go to Ha Long Bay with my family next Sunday . It'll be a lot of fun . In the morning , I think my parents will swim in the sea . They love swimming ! My brother anh I will build sandcastles on the beach . In the afternoon , my mum and dad will sunbathe . My brother and I will play badminton . Then we'll have dinner on Tuan Chau Island . Seafood , I hope !
Morning:
Mai's parents : swim in the sea
Mai and her brother : build sandcastles on the beach
Afternoon:
Mai's parents : sunbathe
Mai and her brother : play badminton
Evening:
Mai's parents: have dinner on Tuan Chau Island
Mai and her brother : have dinner on Tuan Chau Island
KEY PHRASES Talking about sports (Nói về thể thao) 1. I'm in a swimming club. (Tôi đang tham gia câu lạc bộ bơi.) 2. I (don't) enjoy getting up early. (Tôi không thích thức dậy sớm.) 3. I'm in the school team. (Tôi là thành viên của đội nhà trường.) 4. I'm a basketball fan. (Tôi là người hâm mộ bóng rổ.) 5. I want to try skiing. (Tôi muốn thử trượt tuyết.) |
Mary: What subjects do you have next week, Ann?
Ann: I'm very busy indeed.On Monday I have Language class.
Mary: Are you? Do you go to language class every Monday?
Ann: Yes , I do.
Mary: What do you have on Tuesday evening?
Ann: I'm staying at home to study for the text.
Mary: Are you free on Wednesday night?
Ann: No, I'm not. I always have Guitar lessons on Wednesday.
Mary: Do you have stay at home and watch TV?
Ann: Yes, I'm doing that on Thursday. But on Friday, I'm not watching TV but I'm going to the movie with Sarah.
Mary: Surely you are staying at home on the weekend.
Ann: Well, on Saturday I'm camping all the day but on Sunday I'm taking a rest.
Dựa vào thông tin trong nhật kí tuần tới của Ann để hoàn thành đoạn hội thoại sau.
Monday | Tuesday | Wednesday | Thursday | Friday | Saturday | Sunday |
Language Class | Study For test | Guitar Lessons | TV | Movie | Camping | Rest |
Mary : What ( 1 ) _____ going ____ next week,Ann?
Ann : I'm very busy indeed. On Monday ( 2 ) ____.
Mary : Are you? Do you go to language class every Monday?
Ann : Yes,I do.
Mary : What's your plan for ( 3 ) ____ evening?
Ann : I'm staying at home to study ( 4 ) ____.
Mary : ( 5 ) _____ free on Wednesday night?
Ann : No,I'm not. I always have ( 6 ) ____ on Wednesday.
Mary : Do you ever stay at home and ( 7 ) ____ TV?
Ann : Yes, I'm doing that on Thursday. But on Friday, I'm not staying at ( 8 ) _____. I'm going ( 9 ) ____ with Sarah.
Mary : Surely you are staying at home on the weekend.
Ann : Well, On Saturday I'm ( 10 ) ___ but on Sunday I'm taking a rest.
1 are you going to do
2 I’m going to have a language class.
3 your plan for Tuesday
4 for the test on Wednesday.
5 Are you
6 guitar lessons
7 watch TV
8 staying at home
9 to the movie/ see a movie
10 going camping
P/S:
ary:What(1) will you do............................ next week, Ann?
Ann: I'm very busy indeed. On Monday
(2) ....I will learn language..............................
Mary: What's(3).....she doing............................... evening
Ann: I'm staying at home to study (4).......for test................................
Mary: (5)...what are you. doing in your..................................... free on wednesday night?
|
(1) forget
(2) turn
(3) Be
(4) Bring
(5) wait
(6) open
(7) make
(8) Have
* Interviewer: (Người phỏng vấn)
1. I've got a few questions for you.
4. One more question.
6. Thanks for your time.
* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)
2. Sure, go ahead.
3. Good question!
5. That's a difficult one.
Dịch đoạn hội thoại:
Chào Hoa,
Tôi thực sự vui mừng khi kể với bạn về chuyến thăm của tôi đến York. Thật tuyệt vời!
Chúng tôi sẽ đến thăm bảo tàng xe lửa lớn ở đó và sau đó đi thuyền trên Sông Ouse.
Tôi hy vọng trời sẽ mưa! Sau đó, chúng ta sẽ đi mua sắm ở một số con phố cổ tên là Shambles - những cửa hàng ở đó rất tuyệt!
Chủ nhật, thời tiết sẽ nắng, vì vậy tôi sẽ đi biển hoặc dã ngoại trong vườn với những người bạn mới của tôi
Hy vọng gặp lại bạn vào tuần tới!
Tạm biệt!
Thanh.
Paragraph 1: 1 and 2 (Đoạn văn 1: 1 và 2)
Paragraph 2: 3 (Đoạn văn 2: 3)
Paragraph 3: 4, 5, and 6 (Đoạn 3: 4, 5 và 6)
1: a great time here
2: visiting Hoan Kiem Lake
3: West Lake to go boating and enjoy bánh tôm
4: cool and wet
5: see you again in three days
Dịch cụm từ khóa:
1. Tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây.
2. Tôi đang ở Pháp với bạn bè của tôi.
3. Tôi sẽ đi Paris vào ngày mai.
4. Đó là một thành phố lãng mạn và đó là kinh đô thời trang.
5. Tôi sẽ mua trang sức và quần áo.