Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA) Talking about the weekend (Nói về cuối tuần) 1. How was your weekend? (Cuối tuần của bạn thế nào?) 2. That's good / bad news! (Đó là tin tốt / xấu!) 3. Who were you with? (Bạn đã đi cùng với ai?) 4. Why don't you come next time? (Tại sao lần sau bạn không đến?) 5. Sure. Why not? (Chắc chắn rồi. Tại sao không?) 6. Text me when you're going. (Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.) |
I'm not sure. (Tôi không chắc.)
I think it's... (Tôi không nghĩ đó là ...)
(1)What’s on?
(2)What do you want
(3)I’m not really interested
(4)I like the sound
(5)what about
(6)Let’s go
Ben: There's a family fun day in town on Sunday.
Jack: Oh yes. (1) What’s on?
Ben: Lots of different things. Look at this.
Jack: (2) What do you want to do?
Ben: Well, (3) I’m not really interested in the cooking competition in the morning.
Jack: No? But (4) I like the sound the sports quiz in the afternoon.
Ben: Right, and (5) what about the barbecue at 6 p.m.?
Jack: Yes, OK. (6) Let’s go to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.
Ben: OK. Great.
Tạm dịch bài hội thoại:
Ben: Có một ngày vui vẻ của gia đình trong thị trấn vào Chủ nhật kìa.
Jack: À ừm. Chuyện gì vui không?
Ben: Rất nhiều thứ khác nhau. Nhìn này.
Jack: Bạn muốn làm gì?
Ben: À, mình không thực sự hứng thú với cuộc thi nấu ăn vào buổi sáng.
Jack: Không á? Nhưng mình thích âm thanh của câu đố thể thao vào buổi chiều.
Ben: Được thôi, và còn bữa tiệc nướng lúc 6 giờ tối thì sao?
Jack: Ừm, được đó. Chúng ta hãy đi đến bữa tiệc nướng. Vậy thì chúng ta có thể đi xem pháo hoa vào buổi tối.
Ben: Đồng ý. Tuyệt thật.
I (1)... 'm going to bring...(bring) my Mp3 player. We don't need any CDs. I (2) ..am going to make..........(make) some hot cocoa for the journey. And my mum(3)...........are going to make..............(make) some cheese sandwiches for us. I (4).....amnot going to bring..... (not bring) my camera. Peter needs it. Can you bring yours?
Ben called last night. He's ill, so he (5)....isn't going to come............(not come) with us. My father (6)..........isn't going to drive.............(drive) us to shool. Let's meet at my house at eight o'clock.
* Sử dụng thì tương lai gần !
1. I love fish and chips.
(Tôi yêu cá và khoai tây chiên.)
2. I (quite/really like) chicken salad.
(Tôi (khá / thực sự thích) salad gà.)
3. I don’t mind pasta.
(Tôi không ngại mì ống.)
4. I really don’t like many school meals.
(Tôi thực sự không thích nhiều bữa ăn ở trường.)
5. I hate chicken.
(Tôi ghét thịt gà.)
* Interviewer: (Người phỏng vấn)
1. I've got a few questions for you.
4. One more question.
6. Thanks for your time.
* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)
2. Sure, go ahead.
3. Good question!
5. That's a difficult one.
1. watch that wildlife programme on TV
2. It's really good
3. it's time for dinner
4. watch TV later
She can watch the TV programme later.
(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)
Lottie: Dad.
Dad: Yes?
Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Lottie: But Dad, why not? It's really good.
Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.
Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?
Dad: Yes, of course you can.
Lottie: Great. Thanks, Dad.
Tạm dịch bài hội thoại:
Lottie: Bố ơi.
Bố: Sao thế con?
Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?
Bố: Không, bố e là con không thể.
Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.
Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.
Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?
Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.
Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.
(1): Can you help me with something, please?
(2): How do you say?
(3): Can you say that again, please?
(4): How do you spell that?
Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?
( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)
Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?
(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)
Jasmine: Oh yes.
(Ồ mình có nhớ.)
Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?
( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)
Jasmine: Yeah, sure.
(Vâng, chắc chắn rồi.)
Zac: How do you say 'tomorrow' in French?
(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)
Jasmine: Erm ... it's 'demain'.
(Ừm… “demain”.)
Zac: Sorry? Can you say that again, please?
(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)
Jasmine: Yes, it's 'demain.'
(Vâng, “demain”.)
Zac: How do you spell that?
(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
(D-E-M-A-I-N.)
Zac: Great. Thanks, Jasmine.
(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)
Dịch đoạn hội thoại:
Ruby: Trời sẽ nóng vào Chủ nhật. Hãy đến bể bơi và đi dã ngoại.
Kate: Đó là một ý kiến hay. Tôi có thể mang một ít thịt gà và salad.
Ruby: Tuyệt! Tôi có thể làm một số bánh mì.
Kate: Tôi sẽ yêu cầuAnn mang một ít khoai tây chiên giòn
Ruby: Tôi sẽ gọi điện cho Jessica và xem cô ấy có muốn đến không.
Kate: Hãy gặp nhau tại căn hộ của tôi lúc 11 giờ. Mẹ tôi có thể chở chúng tôi đến bể bơi.
Ruby: Tuyệt vời. Tôi sẽ ở căn hộ của bạn lúc 11 giờ.
1. P
2. P
3. O
4. O
5. P
6. P
7. P