Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
medical supply → medical supplies
supply (thường dùng ở dạng số nhiều): hàng cung cấp, kho dự trữ, nguồn cung cấp
Ex: arms, food, fuel supplies: kho cung cấp vũ khỉ, lương thực, chất đốt
Nếu supply dùng với nghĩa sự cung cấp hoặc được cung cấp thì nó là danh từ không đếm được.
Ex: a contract for the supply of office stationery: hợp đồng cung cấp văn phòng phẩm.
Đáp án B
Knock: đập, gõ, hạ gục
Strike: đánh, va, đập
Fight: đấu tranh, chiến đấu; đánh nhau
Stroke: chèo lái; đứng lái (con thuyền…), đánh (quả bóng), vuốt ve
Dịch câu:
Talia đã bị ảnh hưởng sâu sắc bởi những cảnh quay truyền hình về những tàn phá gây ra bởi cơn bão Katrina khi nó tấn công New Orleans
Đáp án C
Response to (something): sự đáp lại; sự hưởng ứng; phản ứng đáp lại (cái gì)
Dịch câu:
Phản hồi cho trang web rất đáng kinh ngạc và sau một năm, hơn 10 triệu USD đã được quyên góp.
Đáp án A
Brainchild: phát minh độc đáo; ý kiến độc đáo; sáng kiến
Brainstorm: (danh từ): khoảnh khắc quẫn trí
Offspring: con, con cái
Inspiration: cảm hứng
Dịch câu:
Randomkid.org là một trang web cung cấp cho trẻ những lời khuyên về cách huy động quỹ từ thiện. Trang web này là sản phẩm trí tuệ của Talia Leman.
Đáp án A
Cấu trúc give somebody a hand = help somebody: giúp đỡ ai
Dịch câu:
Mẹ cô đã đề nghị giúp cô thành lập một trang web nhằm gây quỹ cho các nạn nhân của thảm họa.
Đáp án A
Cause: nguyên nhân (gây ra…), sự nghiệp
Reason: lý do
Course: quá trình, tiến trình
Action: hành động
Dịch câu: Sự thành công của Talia đã khiến cô nhận ra rằng cô có thể sử dụng trang web này để giúp các trẻ khác gây quỹ cho các sự nghiệp hoặc tổ chức từ thiện tương tự.
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
Đáp án A.
Tạm dịch: Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không.
A. predictable / prɪˈdɪktəbl / (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable
C. ascertainable / ˌæsəˈteɪnəbl / (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
D. computable / kəmˈpjuːtəbl / (adj): có thể tính toán được
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
Trong câu chứa từ phủ định “not” nên loại đáp án A và C vì “ so” và “too” dùng trong câu khẳng định
Đáp án D sai vì khi dùng “either” thì động từ phải đứng sau chủ ngữ
=> Đáp án. B
(dùng “neither” thì động từ phải đứng trước chủ ngữ
Tạm dịch: Tôi sẽ không học tiếng Pháp và anh ấy cũng không
Đáp án A
Kiến thức về lượng từ
Either: một trong hai, cái này hay cái kia.
Neither: không cái nào trong hai, không cái nào, chẳng người nào. Neither đã hàm chứa nghĩa phủ định, nên ta dùng động từ ở thể khẳng định.
Both: cả hai
Tạm dịch: Các nạn nhân của thảm họa cuối cùng đã quyết định sẽ không chọn cái nào trong hai kế hoạch nhận hàng cứu trợ từ chính phủ.