Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Cause: nguyên nhân (gây ra…), sự nghiệp
Reason: lý do
Course: quá trình, tiến trình
Action: hành động
Dịch câu: Sự thành công của Talia đã khiến cô nhận ra rằng cô có thể sử dụng trang web này để giúp các trẻ khác gây quỹ cho các sự nghiệp hoặc tổ chức từ thiện tương tự.
Đáp án C
Response to (something): sự đáp lại; sự hưởng ứng; phản ứng đáp lại (cái gì)
Dịch câu:
Phản hồi cho trang web rất đáng kinh ngạc và sau một năm, hơn 10 triệu USD đã được quyên góp.
Đáp án A
Cấu trúc give somebody a hand = help somebody: giúp đỡ ai
Dịch câu:
Mẹ cô đã đề nghị giúp cô thành lập một trang web nhằm gây quỹ cho các nạn nhân của thảm họa.
Đáp án B
Knock: đập, gõ, hạ gục
Strike: đánh, va, đập
Fight: đấu tranh, chiến đấu; đánh nhau
Stroke: chèo lái; đứng lái (con thuyền…), đánh (quả bóng), vuốt ve
Dịch câu:
Talia đã bị ảnh hưởng sâu sắc bởi những cảnh quay truyền hình về những tàn phá gây ra bởi cơn bão Katrina khi nó tấn công New Orleans
Đáp án B
CHỦ ĐỀ MASS MEDIA
Work + as + nghề nghiệp: làm nghề gì
Tạm dịch:
“The teenager, who had been working (23) ______ an administrative assistant at a marketing company for just three weeks, didn’t feel very enthusiastic about the duties she was asked to do."
(Cô gái - người đã từng làm trợ lý hành chính tại một công ty tiếp thị chỉ trong ba tuần, đã không cảm thấy rất nhiệt tình về những nhiệm vụ mà cô được yẻu cầu phải làm)
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. term (n): khái niệm B. condition (n): điều kiện
C. grounds (n): nền tảng D. basis (n): cơ bản
On the grounds that...: trên nền tăng..., với lí do là...
Tạm dịch:
“He immediately fired her on the (26)______ that her public display of dissatisfaction made it impossible for her to continue working for the company.”
(Ông ta ngay lập tức đuổi việc cô ấy vì việc cô ấy thế hiện sự không hài lòng trên mạng xã hội khiến cô ta không thể tiếp tục làm việc cho công ty.)
Đáp án D
Kiến thức về cụm từ cố định
Draw one’s attention to...: thu hút sự chú ý của ai tới...
Tạm dịch:
"lnstead of moaning to her friends she decided to express her thoughts on her Facebook page to a colleague, who (25)________ the boss’s attention to it."
(Thay vì phàn nàn với bạn bè của mình, cô quyết định thể hiện suy nghĩ của mình trên trang Facebook về một đồng nghiệp, người đã thu hút sự chú ý của ông chủ vào nó.)
Đáp án C
Kiến thức về liên từ
A. due to: bởi vì B. regardless of: bất kể
C. instead of: thay vì D. in spite of: despite: mặc dù
Tạm dịch:
“(24)_______ of moaning to her friends she decided to express her thoughts on her Facebook page to a colleague...”
(Thay vì phàn nàn với bạn bè của mình, cô quyết định thể hiện suy nghĩ của mình trên trang Facebook về một đồng nghiệp...)
Đáp án B
Kiến thức động từ khuyết thiếu
Cấu trúc " shouldn’t+ have + VPZ” nghĩa là: đã không nên làm gì
Tạm dịch:
“She claimed she's been perfectly happy with her job and that her light-hearted comments shouldn’t (27)_______ taken seriously.”
(Cô cho rằng cô ấy hoàn toàn hải lòng với công việc của mình và những lời bình luận của cô ấy không nên được hiểu là nghiêm túc.)
Dịch bài
Một cô gái 16 tuổi đến từ Essex đã bị sa thải sau khi nói công việc của cô rất nhàm chán trên trang mạng xã hội, Facebook. Cô gái người đã từng làm trợ lý hành chính tại một công ty tiếp thị chỉ trong ba tuần, đã không cảm thấy nhiệt huyết với những nhiệm vụ mà cô được yêu cầu phải làm. Thay vì phàn nàn với bạn bè của mình, cô quyết định thể hiện suy nghĩ của mình trên trang Facebook về một đồng nghiệp, người đã thu hút sự chú ý của ông chủ vào nó. Ông ta ngay lập tức đuổi việc cô ấy vì việc cô ấy thế hiện sự không hài lông trên mạng xã hội khiến cô ta không thể tiếp tục làm việc cho công ty. Cô cho rằng cô ấy hoàn toàn hài lòng với công việc của mình và những lời bình luận của cô ấy không nên được hiểu là nghiêm túc. Một phát ngôn viên của một công đoàn cho biết vụ việc đã chứng mình hai điều: thứ nhất là mọi người cần bảo vệ quyền riêng tư của mình trên mạng và thứ hai là các ông chủ nên bớt nhạy cảm với những lời chỉ trích.
Đáp án A
Brainchild: phát minh độc đáo; ý kiến độc đáo; sáng kiến
Brainstorm: (danh từ): khoảnh khắc quẫn trí
Offspring: con, con cái
Inspiration: cảm hứng
Dịch câu:
Randomkid.org là một trang web cung cấp cho trẻ những lời khuyên về cách huy động quỹ từ thiện. Trang web này là sản phẩm trí tuệ của Talia Leman.