Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: V–ing/ to V
Giải thích:
remember to V: nhớ phải làm gì
remember Ving: nhớ đã làm gì
Tạm dịch: Ai đó đã lấy chìa khoá của tôi. Tôi nhớ rõ là đã cất chúng cạnh cửa sổ và giờ không thấy đâu nữa.
Chọn D
Kiến thức: Cấu trúc với remember
Giải thích:
- remember to do sth: nhớ để làm gì
- remember doing sth: nhớ đã làm gì
Trong câu này về nghĩa ta dùng cấu trúc remember doing sth
Tạm dịch: Hẳn ai đó đã lấy chìa khóa của tôi. Tôi nhớ rõ ràng đã để chúng bên cửa sổ và bây giờ chúng không thấy đâu cả.
Chọn A
Đáp án A.
Dùng cấu trúc bị động với động từ chỉ ý kiến “believe”:
Tạm dịch: Năm 2006, hãng tin Reuters đã loại bỏ 920 bức ảnh của một phóng viên vì người ta tin rằng hai bức ảnh chụp ở Lebanon của anh này đã qua chỉnh sửa Photoshop.
- withdraw /wɪðˈdrɔː/ sb/sth from: rút khỏi, rút lui, rút tiền.
Ex: + Government troops were forced to withdraw.
+ He withdrew his support for our campaign.
- manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ sb/sth: kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng tới ai/cái gì và thường theo một cách không trung thực để mọi người không nhận ra điều đó.
Ex: + She uses her charm to manipulate people.
+ As a politician, he knows how to manipulate public opinion.
Đáp án A.
Dùng cấu trúc bị động với động từ chỉ ý kiến “believe”:
S + be + believed + to have PP
Tạm dịch: Năm 2006, hãng tin Reuters đã loại bỏ 920 bức ảnh của một phóng viên vì người ta tin rằng hai bức ảnh chụp ở Lebanon của anh này đã qua chỉnh sửa Photoshop.
- withdraw / wɪð'drɔ:/sb/ sth from: rút khỏi, rút lui, rút tiền.
Ex: + Government troops were forced to withdraw.
+ He withdrew his support for our campaign.
- manipulate / mə'nɪpjuleɪt/ sb/sth: kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng tới ai/ cái gì và thường theo một cách không trung thực để mọi người không nhận ra điều đó.
Ex: + She uses her charm to manipulate people.
+ As a politician, he knows how to manipulate public opinion.
Đáp án B
Kiến thức: Cụm từ with a view to + Ving = in order to/ so as to + Vo [ để mà]
Tạm dịch: Những biện phát này đã được thực hiện để tăng lợi nhuận cho công ty
Đáp án là D.
may have done : có lẽ đã - diễn tả một khả năng có thể ở quá khứ, song người nói không dám chắc. “ Tôi đã để chìa khóa trên bàn, nhưng giờ không thấy nữa. Có lẽ ai đó đã lấy đi.
Đáp án C
Dịch nghĩa. Nếu bố anh ta không nghỉ hưu sớm thì Peter đã không kế nhiệm chuyện kinh doanh của gia đình.
A. Bố của anh ta nghỉ hưu sớm, nhưng Peter vẫn điều hành doanh nghiệp của gia đình.
B. Bố của Peter không muốn anh ấy tiếp quản chuyện kinh doanh của gia đình dù ông ý đã nghỉ hưu.
C. Peter chỉ tiếp quản công việc kinh doanh của gia đình vì lí do bố anh ấy quyết định nghỉ hưu sớm.
D. Peter đã không tiếp quản việc kinh doanh của gia đình vì bố anh ấy không nghỉ hưu.
Đáp án B
Họ hắn đã đem xe đến ga-ra hôm nay rồi.
= Chiếc xe hẳn đã được đem tới ga-ra hôm nay rồi.
Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, câu gốc dùng could have + Vpp thì câu viết lại chuyển thành could have been + Vpp
Các đáp án còn lại dùng sai cấu trúc
Đáp án là C. But for = if not, câu đã cho là câu điều kiện loại III => câu thực tế sẽ chia ở thì quá khứ đơn giản, và từ phủ định => khẳng định
Câu gốc: Nếu không vì bố nghỉ hưu sớm, Peter đã không đảm nhiệm nghề kinh doanh của gia đình.
Đáp án C. Peter chỉ đảm nhiệm nghề kinh doanh của gia đình bởi vì bố anh ta quyết định nghỉ hưu sớm.
Đáp án D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Must have P2: hẳn là đã…=> Dạng bị động: must have been P2
Should have P2: đã nên … => Dạng bị động: should have been P2
Tạm dịch: Ông lão đã nên được đưa tới bệnh viện sớm.Tôi nghĩ họ đã làm điều đó quá muộn.