Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
loại nông sản | Phân bố (quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê | - Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi- nê - Phía Tây, phía Đông châu Phi |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô | - Phía Bắc, phía Nam châu Phi, CH Nam Phi - Phía Nam, phía Bắc, ven biển |
Cây ăn quả | - Phía Bắc, phía Nam châu Phi, ven biển |
Chăn nuôi | - Phân bố chủ yếu ở Đông Phi, Đông Nam |
chúc bạn học tốt
p/s: bài này mình vừa mới học hôm qua luôn đó, nên chắc chắn đúng
Ngành công nghiệp | Phân bố ( Quốc gia ) |
Khai thác khoáng sản | Nam Phi, An-Giê-Ri, CHDS Công Gô,... |
Luyện kim màu | Cộng hòa Nam Phi,Ca-mơ-run,Đăm-bi-a,... |
Cơ khí | Cộng hòa Nam Phi,Ai Cập,An-Giê-Ri,... |
Dầu,khí | Li-bi, Tây Phi,An-Giê-Ri,... |
Dệt | Ma-rốc,Ai Cập,Cộng hòa Nam Phi,... |
Câu 1: Mật độ dân số là thước đo cho biết tình hình dân số, mức độ tập trung dân cư của 1 lãnh thổ nhất định
Công thức tính MĐDS = số dân : diện tích (người/km2)
Câu 2:
tên nước | diện tích (km2) | dân số (triệu người) | mật độ dân số(người/km2) |
Việt Nam | 329 314 | 78,7 | 239 |
Trung Quốc | 9 597 000 | 1 273,3 | 133 |
In-đô-nê-xi-a | 1 919 000 | 206,1 | 107 |
Mật độ dân số là số người trên đơn vị diện tích (có thể gồm hay không gồm các vùng canh tác hay các vùng có tiềm năng sản xuất). Thông thường nó có thể được tính cho một vùng, thành phố, quốc gia, một đơn vị lãnh thổ, hay toàn bộ thế giới.
Ngành công nghiệp | Phân bố (quốc gia) |
Khai thác khoáng sản | Cộng hòa Nam Phi; An-giê-ri; CHDC Công-gô...... |
Luyện kim màu | Cộng hòa Nam Phi; Ca-mơ-run; Đăm-bi-a. |
Cơ khí | Cộng hòa Nam Phi; Ai Cập; An-giê-ri...... |
Dầu, khí | Li-bi; phía tây; An-giê-ri........ |
Dệt | Cộng hòa Nam Phi; Ai Cập; ma-rốc...... |
a, Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người là
-Ca-na-da:1,427kg/người
-Hoa Kỳ:1,130kg/người
-Mê-hi-cô: 0,296kg/người
b,
2. Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của 3 khu vực châu Phi
Khu vực |
Đặc điểm chính của nền kinh tế |
Bắc Phi |
-Các nước ven Địa Trung Hải trồng lúa mì, cây ăn quả cận nhiệt đới -Các nước phía nam hoang mạc Xahara trồng lạc,ngô, bông -Kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác- xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt..,du lịch. |
Trung Phi |
-Trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền -Kinh tế chậm phát triển, chủ yếu dựa vào khai thác lâm sản, khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. |
Nam Phi |
-Các nước trong khu vực có trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch. Phát triển nhất là Cộng hoà Nam Phi: xuất khẩu vàng nhiều nhất và cũng là một trong những nước sản xuất uranium, crôm..của thế giới. -Các ngành công nghiệp chính khai thác khoáng sản,luyện kim màu,cơ khí, hoá chất… Sản xuất nông nghiệp chủ yếu là hoa quả cận nhiệt đới. |
Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế,Hoa Kỳ(72%), Ca-na-da, Me-hi-co(68%)
Các ngành phát triển mạnh:tài chính ngân hàng, giao thông vận tải...
Loại nông sản
Phân bố (quốc gia, khu vực)
Cây công nghiệp
-Ca cao, cà phê,cọ dầu
-1 số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê
-Phía tây và phía đông châu Phi
Cây lương thực
-Lúa mì,ngô
-Các nước ven Địa Trung Hải
-Nam Phi
-Vùng Ai Cập, sông Nin
-Cây ăn quả
-Nho, cam chanh
-Phần Cực Bắc và Cực Nam châu Phi
Chăn nuôi
-Bò, cừu dê
-Ê- ti- ô- pi-a
Ni-giê-ri-a
Nam Phi
Cây công nghiệp
- Ca cao
- Cà phê
- Cọ dầu
- Lạc
- Bông
- 1 số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi - nê
- Trung Phi, Ma - đa - ga - xca
- Ven vịnh Ghi - nê
- Trung Phi
- Ai Cập, Kê - ni - a
Cây lương thực
- Lúa mì
- Ngô
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi, Ai Cập
Cây ăn quả
- Nho
- Cam, chanh
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi
- Ven Địa Trung Hải, Nam Phi
Chăn nuôi
- Bò
- Cừu, dê
- Ni - giê - ri - a ; Ê - ti - ô - pi - a ; Nam Phi
- Cao nguyên