Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm so sánh | Môi trường đới ôn hòa | môi trường đới lạnh | Môi trường hoang mạc | môi trường vùng núi |
Khí hậu | ko quá nóng và ko mưa nhiều như đới nóng | khí hậu vô cùng lạnh và đêm dài | khí hậu vô cùng khô khan | khí hậu thực vật thay đổi theo độ cao |
Cảnh quan thực vật |
-Động vật phong phú -có nhiều loại rừng |
thực vật nghèo nàn:lá biến thành gai,rễ cắm sâu vào mặt đất hút nước động vật có khả năng chịu đói và chịu khát cao |
thực vật nghèo nàn:có rêu và địa y động vật khá phong phú |
phân hóa theo chiều cao địa hình |
Đặc điểm so sánh | Môi trường đới ôn hòa | môi trường đới lạnh | Môi trường hoang mạc | môi trường vùng núi |
Khí hậu | ko quá nóng và ko mưa nhiều như đới nóng | khí hậu vô cùng lạnh và đêm dài | khí hậu vô cùng khô khan | khí hậu thực vật thay đổi theo độ cao |
Cảnh quan thực vật |
-Động vật phong phú -có nhiều loại rừng |
thực vật nghèo nàn:lá biến thành gai,rễ cắm sâu vào mặt đất hút nước động vật có khả năng chịu đói và chịu khát cao |
thực vật nghèo nàn:có rêu và địa y động vật khá phong phú |
phân hóa theo chiều cao địa hình |
Môi trường và đặc điểm | Môi trường đới ôn hòa | Môi trường hoang mạc | Môi trường đới lạnh | Môi trường vùng núi |
Vị trí |
Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai nửa cầu | Ven dòng biển lạnh, ở giữa lục địa Á - Âu và khu vực chí tuyến |
Từ hai vòng cực đến hai cực |
Ở những vùng núi trên thế giới |
Khí hậu |
-nhiệt độ trung bình - Lượng mưa từ 500 -> 1000mm/năm gồm : _MT ôn đới hải dương _MT ôn đới lục địa _MT Địa Trung Hải _MT cận nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới ẩm |
- Khí hậu khô hạn, khắc nghiệt |
- Nhiệt độ rất thấp - Lượng mưa rất ít, chủ yếu dưới dạng tuyết rơi |
- Phân hóa theo triều cao địa hình |
Động vật và thực vật |
Sinh vật khá phong phú -Rừng lá rộng - Rừng hỗn giao, lá kim - Cây bụi gai lá cứng - Rừng hỗn giao, cây bụi, thảo nguyên ( tương ứng với từng kiểu MT ) |
Thực vật : nghèo nàn : Lá biến thành gai, thân cây dự trữ nước, rễ to và dài cắm sâu xuống đất để hút nước,... Động vật : Có khả năng chịu đói chịu khát và kiếm ăn vào ban đêm |
-Thực vật : nghèo nàn , có rêu và địa y - Động vật khá phong phú : Gấu trắng, tuần lộc,... |
Phân hóa theo triều cao địa hình |
Chúc bạn học tốt
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Môi trường | Đặc điểm tự nhiên | Thuận lợi | Khó khăn |
Xích đạo ẩm | Nhiệt độ, độ ẩm cao | Cây trồng phát triển quanh năm, có thể trồng gối vụ, xen canh nhiều loại cây |
- Các loại côn trùng, sâu bọ, mầm bệnh phát triển, gây hại cho cây trồng, vật nuôi. - Đất màu dễ bị rửa trôi. |
Nhiệt đới |
- Nhiệt độ cao, lượng mưa tương đối lớn. - Thời kì khô hạn kéo dài từ 3 đến 9 tháng. |
Khí hậu phân mùa, lựa chọn cây trồng, vật nuôi theo mùa trong năm |
- Lượng mưa tập trung vào một mùa làm tăng cường xói mòn đất và gây lũ lụt. - Nhiều thiên tai: bão, lũ, hạn hán. - Hoang mạc hóa đất đai |
Nhiệt đới gió mùa |
- Nhiệt độ cao, lượng mưa lớn. - Có thời kì khô hạn từ tháng 11 đến tháng 4. |
- Lựa chọn cây trồng, vật nuôi theo mùa trong. - Đa dạng cơ cấu cây trồng, vật nuôi |
- Mưa nhiều và mưa mùa, tăng khả năng xói mòn đất. - Có nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán. - Sâu bệnh hại phát triển mạnh. |
Hoang mạc | Khí hậu khô hạn, nhiệt độ cao, lượng mưa quanh năm thấp. |
- Có một số ốc đảo có nước có thể trồng trọt và chăn nuôi - Có một số loại cây rút ngắn thời kì sinh trưởng |
- Thiếu nước quanh năm - Khí hậu khô hạn, rất ít động, thực vật sinh sống. |
- Đặc điểm tự nhiên: Nhiệt độ cao, nắng nóng. Lượng mưa nhiều, mưa quanh năm, đất bạc màu,
- Thuận lợi: Thích hợp cho nhiều loại cây, con vật. Xen canh, gối vụ.
- Khó khăn: Côn trùng phát triển. Chất hữu cơ phân hủy nhanh, đất bạc màu.
*Nhiệt đới:
- Đặc điểm tự nhiên: Nắng nóng, có thời kì khô hạn, mưa nhiều.
- Thuận lợi: Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp.
- Khó khăn: Lũ lụt, thiên tai, hạn hán, xói mòn đất, hoang mạc mở rộng.
*Nhiệt đới gió mùa:
- Đặc điểm tự nhiên: Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Thời tiết thất thường, thiên tai, lũ lụt.
- Thuận lợi: Nắng, mưa theo mùa. Lựa chọn cây trồng, vật nuôi phù hợp.
- Khó khăn: Lũ lụt, thiên tai, hạn hán, xói mòn đất, hoang mạc mở rộng.
*Hoang mạc:
- Đặc điểm tự nhiên: Khí hậu khắc nghiệt và khô khan, lượng mưa quanh năm ít, nhiệt độ cao.
- Thuận lợi: Có một số loài cây rút ngắn thời kì sinh trưởng.
- Khó khăn: Thiếu nước trong sản xuất, lao động, thực vật và động vật cằn cỗi, thưa thớt.
bạn ơi cho mình hỏi ? lựa chọn con vật cây trồng phù hợp là sao
nhiệt đới
vị trí xa xích đạo
đặc điểm rừng thưa và xavan cây bụi gai và ở xavan có động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt , mưa ít
hoang mạc
vị trí
hoang mạc Xa-ha -raowr phía bắc , hoang mạc Ca-la-ha-ri và hoang mạcNa-mip
đặc điểm
thực , động vật nghèo nàn
Địa trung hải
vị trí phần cực bắc và phần cực nam châu phi
đặc điểm
thảm thực vật là rừng cây lá cứng
mình không kẻ được bảng bạn thông cảm nhé
Môi trường tự nhiên | Vị trí lãnh thổ | Một số đặc điểm tự nhiên |
Xích đạo ẩm | bồn địa công-gô, duyên hải ven vịnh ghi-nê | rừng rậm xanh quanh năm |
Nhiệt đới | xa xích đạo | rừng thưa và xavan cây bụi gai, ở xavan có động vật ăn cỏ và ăn thịt, ít mưa |
Hoang mạc | hoang mạc xa-ha-ra phía bắc, hoang mạc ca-la-ha-ri và hoang mạc na-mip | thực, động vật nghèo nàn |
Địa trung hải | cực bắc và cực nam châu phi | thảm thục vật là rừng cây lá cứng |
MT ôn đới hải dương:
- Vị trí: chủ yếu Ven biển Tây Âu
- Đặc điểm khí hậu: Ẩm ướt quanh năm, hạ mát mẻ, đông ko lạnh lắm
- Đặc diểm thực vật: Rừng lá rộng
MT ôn đới lục địa:
- Vị trí: chủ yếu là Tây Âu
-Đặc điểm khí hậu: Lượng mưa giảm dần, hạ nóng, đông lạnh- tuyết rơi
- Đặc điểm thực vật: Rừng hỗn giao và rừng lá kim
MT địa trung hải:
- Vị trí: chủ yếu là Nam Âu và ven Địa Trung Hải
- Đặc điểm khí hậu: Hạ nóng-khô, đông ấm áp, mưa vào thu-đông
- Đặc điểm thực vật: Rừng cây bụi gai lá cứng
MT cận nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt ẩm:
- Vị trí: Giáp với chí tuyến Bắc- Nam
- Đặc điểm khí hậu: Nóng và ẩm
- Đặc điểm thực vật: Rừng hỗn giao, rừng cây bụi và thảo nguyên
Câu trả lời của mik là vậy! Bạn tham khảo nhé!
Ôn đới hải dương |
Ven biển Tây Âu | Ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm | Chủ yếu là rừng lá rộng |
Ôn đới lục địa | Đông Âu, Bắc Mĩ | Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh, có nhiều tuyết rơi | Rừng hỗn giao và rừng lá kim |
Địa trung hải | Nam Âu | Mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào mùa đông - thu | Rừng cây bụi lá gai cứng |
Cẩn nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt đới ẩm |
Gần 2 chí tuyến Bắc Nam Tây Phi |
Nóng và ẩm hơn | Rừng hỗn giao, rừng cây bụi và thảo nguyên |
HỌC TỐT NHA!!!