K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2019

a, Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người là

-Ca-na-da:1,427kg/người

-Hoa Kỳ:1,130kg/người

-Mê-hi-cô: 0,296kg/người

b,

GDP là j z

Hoa Kì có thu nhập bình quân cao nhất

22 tháng 3 2019

Hỏi đáp Địa lý

Biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực có hạt ở các nước Bắc Mĩ

Chúc em học tốt!

Dựa vào số liệu trên lược đồ, hãy điền tiếp vào bảng dưới đây:5 nước thải nhiều khí ddiooooxxit cacbon (CO2), 5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất ở đới ôn hòa.STTTên nướcLượng khí thải(triệu...
Đọc tiếp

Dựa vào số liệu trên lược đồ, hãy điền tiếp vào bảng dưới đây:5 nước thải nhiều khí ddiooooxxit cacbon (CO2), 5 nước có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất ở đới ôn hòa.

STTTên nướcLượng khí thải(triệu tấn)
1...........................................................................
2................................................................................
3...............................................................................
4...................................................................................
5..................................................................................

 

SttTên nướcBình quân lượng khí thải theo đầu người(tấn/người)
1........................................................................................
2...........................................................................................
3.......................................................................................
4.........................................................................................
5................................................................................................

Sách bài tập bản đồ địa lí 7 bài 17 trang 16

6
31 tháng 10 2017

Mk k bt kẻ bảng nên mk viết theo thứ tự nha:

Bảng 1:

1.Hoa Kì : 5228 ( Triệu tấn)

2.Trung Quốc: 3006( triệu tấn)

3.LB Nga : 1547 ( triệu tấn)

4.Nhật Bản : 1150 ( triệu tấn )

5.LB Đức : 884 ( triệu tấn)

Bảng 2:

1. Hoa Kì: 19,88 ( tấn/ người)

2. Canada: 15,9 ( tấn/người)

3.LB Đức : 10,83 ( tấn/người)

4.LB Nga : 10,44 ( tấn/người)

5.Anh : 9,64 (tấn/người)

31 tháng 10 2017
Stt Tên nước Lượng khí thải
1 Canađa 470
2 Hoa Kì 5228
3 Anh 564
4 Pháp 326
5 Đức 884

Câu 1 : Đọc bảng số liệu về nông nghiệp Bắc Mĩ năm 2001 trang 119 sgk và phân tích theo gợi ý sau để hiểu được đặc điểm nề nông nghiệp Băc Mĩ: +Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét về tỉ lệ lao động trong nông nghiệp ở các nước Bắc Mĩ? Nước nào có tỉ lệ lao đông cao ? +Nhận xét về sản lượng lương thực có hạt, số lượng bò và lợn ở các nước Bắc Mĩ? Từ đó nhận...
Đọc tiếp

Câu 1 : Đọc bảng số liệu về nông nghiệp Bắc Mĩ năm 2001 trang 119 sgk và phân tích theo gợi ý sau để hiểu được đặc điểm nề nông nghiệp Băc Mĩ:

+Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét về tỉ lệ lao động trong nông nghiệp ở các nước Bắc Mĩ? Nước nào có tỉ lệ lao đông cao ?

+Nhận xét về sản lượng lương thực có hạt, số lượng bò và lợn ở các nước Bắc Mĩ?

Từ đó nhận định về khối lượng nông sản của nông nghiệp khu vực tạo ra so với thế giới ? Qua đó em có nhận xét chung gì về nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ?

Câu 2 : HS quan sát H 38.2 /tr 120 SGK, Dựa vào lược đồ nông nghiệp Bắc Mĩ, trình bày sự phân bố sản xuất nông nghiệp từ bắc xuống nam, từ tây sang đông? Giải thích về sự phân bố đó?

Câu 3 :

*Bài tập : - Cho bảng số liệu sau

Nước

Dân số

(triệu người )

Lương thực có hạt (triệu tấn)

(triệu con)

Lợn

(triệu con)

Ca-na-da

31

44,25

12,99

12,6

Hoa Kì

284,5

325,31

97,27

59,1

Tính bình quân lương thực có hạt, bình quân đầu bò, lợn trên đầu người của 2 nước điền vào bảng sau và cho nhận xét

Nước

Bình quân lương thực có hạt/ người

Bình quân lợn/ người

Bình quân bò/ người

Ca-na-da

Hoa Kì

Em cần gấp mong mn giúp đỡ

1
14 tháng 2 2020

Câu 2:

Bắc Mĩ là ở vùng đồng bằng trung tâm, trước đây sản xuất nông nghiệp được phân bố thành các vành đai chuyên canh. Ngày nay sản xuất đã trở nên đa canh nhưng những sản phẩm nông nghiệp chính vẫn phân bố khá tập trung. Cụ thể là:

  • Lúa mì trồng nhiều ở phía Nam Ca-na-đa và phía Bắc Hoa Kì
  • Ngô, bò sữa, lợn: phía nam Hoa Kì.
  • Cây công nghiệp nhiệt đới (bông, mía,...), cây ăn quả: ven vịnh Mê-hi-cô.

Chúc bạn học tốt!

6 tháng 3 2017

1.— Giống nhau : Nam Mĩ và Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản: phía tây là núi trẻ, đồng bằng ở giữa và phía đông là cao nguyên hoặc núi thấp.
- Khác nhau :
+ Bấc Mĩ phía đông là núi già; Nam Mĩ phía đông là cao nguyên.
+ Hệ thống Coóc-đi-e chiếm 1/2 lục địa Bắc Mĩ nhưng hệ thống An-đét chỉ chiếm phần nhỏ diện tích Nam Mĩ.
+ Bắc Mĩ, đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam còn Nam Mĩ là một chuỗi các đồng bằng nối với nhau, chủ yếu là đồng bằng thấp.

6 tháng 3 2017

2. — Trước thế kỉ XV, ở châu Mỹ chủ yếu là chủng tộc Môn-sô-lô-ít ' (người Anh-điêng và người E-xki-mô).
— Từ thế kỉ XV đến nay, ở châu Mĩ có đầy đủ các chủng tộc :
+ ơ-rô-pê-ô-ít (gồm các dân tộc từ châu Âu sang);
+ Nê-grô-ít (người da đen bị cưỡng bức từ châu Phi sang làm nô lệ);
+ Môn-gô-lô-ít (gồm người bản địa và các dân tộc ở châu Á - Trung Quốc, Nhật Bản sang);
+ Người lai (sự hoà huyết giữa các chủng tộc hình thành người lai).

bài 1 cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP)theo khu vực kinh tế năm 2001 nước cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) cơ cấu trong GDP(%) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Canada 677178 5 27 68 Hoa Kì 10171400 2 26 72 Mêhicô 617817 4 28 68 vẽ biểu đồ...
Đọc tiếp

bài 1

cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP)theo khu vực kinh tế năm 2001

nước cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) cơ cấu trong GDP(%)
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Canada 677178 5 27 68
Hoa Kì 10171400 2 26 72
Mêhicô 617817 4 28 68

vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) và rút ra nhận xét nền kinh tế của các nước trên?

bài 2:

cho bảng số liệu sau:nông nghiệp các nước Bắc Mĩ

Nước

Dân số(triệu người)

Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp(%) lương thực có hạt(triệu tấn)
Canada 31 2,7 44,25
Hoa Kì 284,5 4,4 325,31
Mêhicô 99,6 28,0 29,73

tính bình quân lương thực có hạt theo đầu người của các nước và rút ra nhận xét?

bài 3:

cho bảng số liệu:diện tích và dân số các nước châu đại dương năm 2001

tên nước diện tích(nghìn km^2)

dân số (triệu người)

Toàn Châu Đại Dương 8537 31
Pa-pua Niu Ghi-nê 463 5
Ô-xtrây-li-a 7714 19,4
Va-nu-a-tu 12 0,2
Niu Di-len 271 3,9

Tính mật độ dân số các nước và nêu nhận xét?

bài 4:Dựa vào bảng số liệu:thu nhập bình qân đầu người của các nước ở Châu Đại Dương năm 2000(đơnvị:USD)

Ôxtrâylia Niu Dilen Va-nu-a-tu

PapuaNiuGhinê

thu nhập bình quân đầu người 20.337.5 13.026.7 1.146.2 677.5

vẽ biểu đồ cột thể hiện thu nhập bình quân đầu người của các nước và nêu nhận xét??

giúp mik với nha yeu

0