Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đại từ để Trỏ :
trỏ người, sự vật : tôi, nó, ta, mày, hắn
Trỏ số lượng : chúng nó, chúng tôi, chúng ta
trỏ HĐ, tính chất, sự vc : thế, sao
Đại từ để hỏi:
hỏi về ng, sự vật: ai, gì
Hỏi về số lượng: bao nhiêu
Hỏi về hành động, tính chất , sự vc : gì, nào, sao, thế nào, ra sao, bao h.
Chúc bạn hk tốt
Tên tác phẩmTên tác giả
Cổng trường mở ra | Lý Lan |
Mẹ tôi | Ét-môn-đô đơ A-mi-xi |
Cuộc chia tay của những con búp bê | Khánh Hoài |
Những câu hát về tình cảm gia đình | (ca dao) |
Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người. | (ca dao) |
Những câu hát than thân | ca dao |
Những câu hát châm biếm | (ca dao) |
Sông núi nước Nam | Lý Thường Kiệt |
Phò giá về kinh | Trần Quang Khải |
Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra | Trần Nhân Tông |
Bài ca Côn Sơn | Nguyễn Trãi |
Sau phút chia li | Đoàn Thị Điểm |
Bánh trôi nước | Hồ Xuân Hương |
Qua Đèo Ngang | Bà Huyện Thanh Quan |
Bạn đến chơi nhà | Nguyễn Khuyến |
Xa ngắm thác núi Lư | Lý Bạch |
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh | Lý Bạch |
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê | Hạ Tri Chương |
Bài ca nhà tranh bị gió thu phá | Đỗ Phủ |
Cảnh khuya | Hồ Chí Minh |
Rằm tháng giêng | Hồ Chí Minh |
Tiếng gà trưa | Xuân Quỳnh |
Một thứ quà của lúa non: Cốm | Thạch Lam |
Sài Gòn tôi yêu | Minh Hương |
Mùa xuân của tôi | Vũ Bằng |
Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất | (Tục ngữ) |
Tục ngữ về con người và xã hội | (Tục ngữ) |
Tinh thần yêu nước của nhân dân ta | Hồ Chí Minh |
Sự giàu đẹp của tiếng Việt | Đặng Thai Mai |
Đức tính giản dị của Bác Hồ | Phạm Văn Đồng |
Ý nghĩa văn chương | Hoài Thanh |
Sống chết mặc bay | Phạm Duy Tốn |
Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu | Nguyễn Ái Quốc |
Ca Huế trên sông Hương | Hà Ánh Minh |
Quan Âm Thị Kính | (chèo) |
TT | Thể loại | Văn bản | Tác giả (hoặc ghi''dân gian) | Nội dung chính |
1 | Ca dao, dân ca | Những câu hát về tình cảm gia đình | Dân gian | Bày tỏ tâm tình, nhắc nhở về công ơn sinh thành, tình mẫu tử và tình anh em ruột thịt. |
2 | Tục ngữ | Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất | Dân gian | Phản ánh truyền đạt những kinh nghiệm quý báu của nhân dân trong việc quan sát các hiện tượng thiên nhiên và lao động sản xuất. |
3 | Thơ trung đại Việt Nam | Bánh trôi nước | Hồ Xuân Hương | Thể hiện thái độ trân trọng trước vẻ đẹp, phẩm chất trong sáng , sắt son của người phụ nữ Việt Nam ngày xưa, vừa cảm thương sâu sắc cho thân phận chìm nổi của họ |
4 | Thơ Đường | Tĩnh dạ tứ | Lý Bạch | Bài thơ thể hiện tình yêu quê hương của một người sống xa nhà trong đêm trăng thanh vắng |
5 | Thơ hiện đại | Cảnh khuya | Hồ Chí Minh | Thể hiện tình yêu thiên nhiên tâm hồn nhạy cảm, lòng yêu nước sâu sắc và phong thái ung dung, lạc quan của Hồ Chủ Tịch |
6 | Truyện ,kí | Cuộc chia tay của những con búp bê | Khánh Hoài |
- Vấn đề hạnh phúc gia đình bị đổ vỡ, con cái chịu nhiều đau aon, thua thiệt. - Tình cảm và tấm lòng vị tha nhân hậu, trong sáng,cao đẹp của hai em bé. |
7 | Tùy bút | Một thứ quà của lúa non: Cốm | Thạch Lam | Tấm lòng trân trọng của tác giả khi phát hiện được nét đẹp văn hóa dân tộc trong thứ sản vật giản dị mà đặc sắc. |
8 | Văn bản nghị luận | Tinh thần yêu nước của nhân dân ta | Hồ Chí Minh | Làm sáng tỏ một chân lí: ''Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là truyền thống quý báu của ta. |
9 | Văn bản nhật dụng | Ca Huế trên sông Hương | Hà Ánh Minh | Tả cảnh ca Huế trong đêm trăng trên dòng sông Hương thơ mộng, đồng thời giới thiệu các làn điệu dân gian ca Huế thể hiện lòng tự hào về Huế. |
Đại từ để Trỏ :
trỏ người , sự vật : tôi , nó , ta , mày , hắn .
trỏ số lượng : chúng nó , chúng tôi , chúng ta.
trỏ hoạt động , tính chất : thế , sao
Đại từ để Hỏi :
hỏi về người , sự vật : ai , gì
hỏi về số lượng : bao nhiêu
hỏi về hoạt động , tính chất , sự việc : gì , nào ,sao ,thế nào , ra sao , bao giờ .
Đại từ để Trỏ :
trỏ người , sự vật : tôi , nó , ta , mày , hắn .
trỏ số lượng : chúng nó , chúng tôi , chúng ta.
trỏ hoạt động , tính chất : thế , sao
Đại từ để Hỏi :
hỏi về người , sự vật : ai , gì
hỏi về số lượng : bao nhiêu
hỏi về hoạt động , tính chất , sự việc : gì , nào ,sao ,thế nào , ra sao , bao giờ .
Số ngôi | Số ít | Số nhiều |
1 | Tôi, tao, tớ. | Chúng tôi, chúng tao, chúng tớ. |
2 | Mày | Chúng mày |
3 | nó, hắn. | Chúng nó, họ |
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | |
Ý nghĩa và chức năng |
Là những từ chỉ người , sự vật , khái niệm , .... Có thể đảm nghiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như CN . Khi là VN phải có từ " là " đứng trước |
Là những từ chỉ hoạt động , tính chất của sự vật , sự việc . Động từ có thể làm VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng sau . |
Là những từ chỉ đặc điểm , tính chất , .... của vật . Tính từ có thể đảm nghiệm vai trò ngữ pháp trong câu như VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng trước . |
Là những từ biểu thị ý nghĩa quan hệ như so sánh , nhân quả , sở hữu , ....giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn . QHT có thể làm CN , VN , PN của DT , ĐT , TT . |
Ví dụ | nhà cửa , cây cối , mèo , .... | chạy , nhảy , đi , ngồi , leo , trèo , ..... | xinh đẹp , vàng ươm , dịu dàng | và , nếu , thì , vậy là , của , nên , nhưng , ... |
Là bài 5*phần luyện tập trang 59 SGK bài Sau phút chia ly đó bạn
Mà bài này mình hỏi ở vở bài tập ngữ văn
Đại từ dùng để trỏ
Trỏ người, sự vật: tôi, nó, ta, họ, mày, hắn
Trỏ số lượng: chúng tôi, chúng nó, chúng ta
Trỏ HĐ, TC, SV: vậy, thế, sao
Đại từ để hỏi
Hỏi người, sự vật: ai, gì
Hỏi về số lượng: bao nhiêu
Hỏi về HĐ, TC, SV: thế nào, nào, bao giờ, sao ra sao
*đại từ dùng để trỏ
-trỏ người,sự vật:tôi,nó,ta,họ,mày,hắn
-trỏ số lượng:chúng nó,chúng tôi,chúng ta
-trỏ hoạt động,tính chất,sự việc:vậy,thế,sao
*đại từ để hỏi
-hỏi người,sự vật:ai,gì
-hỏi số lượng:bao nhiêu
-hỏi hoạt động,tính chất,sự việc:nào,thế nào,bao giờ,ra sao