Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Name: Vy (Tên: Vy)
Idea 1: Organise weekly fairs to exchange old things.
(Ý tưởng 1: Tổ chức hội chợ hàng tuần để trao đổi đồ cũ.)
Idea 2: Organise a recycling club to make new things from recycled things.
(Ý tưởng 2: Tổ chức một câu lạc bộ tái chế để làm những thứ mới từ những thứ đã tái chế.)
- Nick - picture a (bức tranh a)
- Linda - picture c (bức tranh c)
Bài nghe:
Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?
Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.
Nick: My dream houses is different.
Linda: Really? What's it like?
Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.
Linda: Oh, sounds great!
Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.
Linda: That sounds great, too. But I think it'll be....
1: rubbish
2: plastic bag
3: glass
4: plastic bottle
5: noise
6: paper
7: water
8: clothes
1. rubbish: rác
2. plastic bag: túi nhựa
3. glass: thủy tinh
4. plastic bottle: chai nhựa
5. noise: tiếng ồn
6. paper: giấy
7. water: nước
8. clothes: quần áo
1 - c: electric cooker - cook rice (nồi cơm điện - nấu cơm)
2 - d: dishwasher - wash and dry dishes (máy rửa chén - rửa và lau khô bát đĩa)
3 - b: fridge - keep food fresh (tủ lạnh - giữ thực phẩm tươi)
4 - d: washing machine - wash and dry clothes (máy giặt - giặt và làm khô quần áo)
5 - a: computer - receive and send emails (máy vi tính - nhận và gửi email)
1. F (reuse things)
Mi thinks they can recycle things in the bins.
(Mi nghĩ rằng họ có thể tái chế những thứ trong thùng.)
=> Sai: họ có thể tái sử dụng những món đồ trong thùng
2. T
At book fairs, students can exchange their old books.
(Tại các hội chợ sách, học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ của mình.)
3. F (it helps the environment)
Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
(Nam cho rằng sinh viên sẽ tiết kiệm được tiền nếu đi học bằng xe buýt.)
=> Sai: việc này giúp môi trường
4. T
Students can exchange their used uniform at uniform fairs.
(Học sinh có thể trao đổi đồng phục đã sử dụng của mình tại các hội chợ đồng phục.)
reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water
reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes
Recycle: glass, plastic bottles, paper
- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water, noise,...
(Giảm thiểu: túi ni lông, quần áo, chai nhựa, nước, tiếng ồn, ...)
- Reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes, ...
(Tái sử dụng: chai nhựa, thủy tinh, giấy, quần áo,...)
- Recycle: glass, plastic bottles, paper, ...
(Tái chế: thủy tinh, chai nhựa, giấy ...)
Nick: park view, city view
Linda: sea view, swimming pool, garden
1. robots (người máy) 2. washing machine (máy giặt) 3. wireless TV (TV không dây) 4. super cars (siêu xe) 5. smart clocks (đồng hồ thông minh) 6. dishwashers (máy rửa bát) | look after the house (chăm sóc nhà cửa) wash clothes (giặt quần áo) access to internet (truy cập internet) fly (bay) play online music (chơi nhạc trực tuyến) wash dishes (rửa bát) |
Bài nghe:
Mi: I'm Mi from class 6A. If I become the president of the Club. I'll first talk to my friends about putting a recycling bin in every classroom. We can reuse the things we have in these bins. Secondly, I'll organise some book fairs. Students can exchange their used books at these fairs.
Nam: I'm Nam from class 6E. If I become the president of the Club, I'll be fun and help the enviroment. Next, I'll organise some uniform fairs. This is where students can exchange used uniforms with other students.