Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. T
(Mùa hè xanh là một chương trình ca nhạc. => Đúng)
2. F
(Tuổi Thơ Của Tôi là câu chuyện của một cô gái và chú chó của cô ấy. => Sai)
3. T
(Trẻ em yêu thích Harry Potter. => Đúng)
4. F
(Chương trình Vui học tiếng Anh phát sóng lúc 5 giờ. => Sai)
Tạm dịch:
Trong tương lai
Chúng ta có thể đi nghỉ trên Mặt trăng.
Chúng ta có thể ở đó trong một thời gian dài.
Chúng ta có thể có một thời gian tuyệt vời.
Chúng ta có thể về nhà sớm.
Henry, 11 tuổi.
Trong tương lai
Chúng ta có thể sống với robot.
Chúng dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.
Chúng có thể giặt quần áo của chúng ta.
Chúng có thể không nói chuyện với chúng ta.
Jenny, 12 tuổi.
1. T
(Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. => Đúng)
2. F
(Ở Phú Quốc không có rừng xanh. => Sai)
3. T
(Khách du lịch có thể đến thăm làng chài và vườn quốc gia ở đó. => Đúng)
4. F
(Bạn không được chơi các môn thể thao dưới nước ở Phú Quốc. => Sai)
5. T
(Mọi người bán những thứ thú vị ở chợ. => Đúng)
1. F
(Vy sống ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. => Sai)
2. T
(Có một cái chợ lớn gần nhà bạn ấy. => Đúng)
3. F
(Đường phố ở đây chật hẹp. => Sai)
4. T
(Trường học xa xôi. => Đúng)
5. T
(Có một số nhà máy gần xóm của bạn ấy. => Đúng)
1. F
=> There are three people.
(Trong gia đình của Mai có 4 người. => Sai: Trong gia đình của Mai có 3 người.)
2. F
=> There are six rooms.
(Nhà của Mai có 7 phòng. => Sai: Nhà của Mai có 6 phòng.)
3. T
(Phòng khách ngay cạnh phòng bếp.)
4. T
(Trong phòng của bạn ấy, có một cái đồng hồ trên tường.)
5. F
=> She reads books.
(Bạn ấy thường nghe nhạc trong phòng ngủ của mình. => Sai: Bạn ấy thường đọc sách trong phòng.)
| T | F |
1. Bangkok is famous for palaces. 2. Things at Chatuchak market are expensive. 3. The float market is on the sea. 4. You can find food stalls all around Bangkok. |
| X XX |
1. F (markets and street food)
Bangkok is famous for palaces.
(Bangkok nổi tiếng với các cung điện.) => Sai: Bangkok nổi tiếng về các chợ và ẩm thực đường phố
2. F (cheap)
Things at Chatuchak market are expensive.
(Các món đồ ở chợ Chatuchak rất đắt.) => Sai: Chúng rẻ.
3. F (on the river)
The float market is on the sea.
(Chợ nổi trên biển.) => Sai: Chợ nổi trên sông.
4. T
You can find food stalls all around Bangkok.
(Bạn có thể tìm thấy các quán ăn khắp Bangkok.)
| T | F |
1. Robots can't do many things today. (Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.) |
| ✓ |
2. Worker robots can build very high buildings. (Robot công nhân có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.) | ✓ |
|
3. Teacher robots can teach on the internet. (Robot giáo viên có thể dạy trên internet.) | ✓ |
|
4. Robots can talk to humans. (Robot có thể nói chuyện với con người.) | ✓ |
|
5. Robots can do everything like humans. (Robot có thể làm mọi thứ như con người.) |
| ✓ |
1. F
The passages are about two sportsmen.
(Các đoạn văn nói về hai vận động viên. => Sai)
2. T
Hai goes cycling at the weekend.
(Cuối tuần Hải đi đạp xe. => Đúng)
3. T
Hai’s favourite sport is karate.
(Môn thể thao yêu thích của Hải là karate. => Đúng)
4. T
Alice doesn’t like doing sport very much.
(Alice không thích chơi thể thao cho lắm. => Đúng)
5. F
Alice plays computer games every day.
(Alice chơi trò chơi máy tính mỗi ngày. => Sai)
A: Which place you want to visit?
(Bạn muốn đến nơi nào?)
B: Chinatown.
A: Why do you want to visit it?
(Vì sao bạn muốn đến đây?)
B: I want to see how Chinese live and try their food.
(Mình muốn xem lối sống của người Trung Quốc và thưởng thức ẩm thực của họ.)
1. F
2. T
3. F
4. T
1. F (reuse things)
Mi thinks they can recycle things in the bins.
(Mi nghĩ rằng họ có thể tái chế những thứ trong thùng.)
=> Sai: họ có thể tái sử dụng những món đồ trong thùng
2. T
At book fairs, students can exchange their old books.
(Tại các hội chợ sách, học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ của mình.)
3. F (it helps the environment)
Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
(Nam cho rằng sinh viên sẽ tiết kiệm được tiền nếu đi học bằng xe buýt.)
=> Sai: việc này giúp môi trường
4. T
Students can exchange their used uniform at uniform fairs.
(Học sinh có thể trao đổi đồng phục đã sử dụng của mình tại các hội chợ đồng phục.)