K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2023

1F

2T

3F

4T

5T

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. F

(Vy sống ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. => Sai)

2. T

(Có một cái chợ lớn gần nhà bạn ấy. => Đúng)

3. F

(Đường phố ở đây chật hẹp. => Sai)

4. T

(Trường học xa xôi. => Đúng)

5. T

(Có một số nhà máy gần xóm của bạn ấy. => Đúng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

 

 T 

 F 

1. Robots can't do many things today.

(Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.)

 

 

2. Worker robots can build very high buildings.

(Robot công nhân có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.)

 

 

3. Teacher robots can teach on the internet.

(Robot giáo viên có thể dạy trên internet.)

 

 

4. Robots can talk to humans.

(Robot có thể nói chuyện với con người.)

 

 

5. Robots can do everything like humans.

(Robot có thể làm mọi thứ như con người.)

 

 

16 tháng 2 2023

1-art gallery

2-wide

3-friendly

4-far

5-crowded

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

What Vy likes

(Điều Vy thích)

- many shops, restaurants, and art gallery in her neighbourhood

(nhiều cửa hàng, nhà hàng và triển lãm nghệ thuật trong xóm)

wide streets

(đường phố rộng rãi)

- helpful and friendly people

(con người hay giúp đỡ và thân thiện)

What Vy dislikes

(Điều Vy không thích)

- too far away school

(quá xa trường học)

- dirty air

(không khí ô nhiễm)

- noisy and crowded streets

(đường phố ồn ào và đông đúc)

1T

2F

3T

4F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. T

(Mùa hè xanh là một chương trình ca nhạc. => Đúng)

2. F

(Tuổi Thơ Của Tôi là câu chuyện của một cô gái và chú chó của cô ấy. => Sai)

3. T

(Trẻ em yêu thích Harry Potter. => Đúng)

4. F

(Chương trình Vui học tiếng Anh phát sóng lúc 5 giờ. => Sai)

1: T

2: F

3: T

4: F

5: T

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. T

(Phú Quốc là một hòn đảo rất đẹp ở Việt Nam. => Đúng)

2. F

(Ở Phú Quốc không có rừng xanh. => Sai)

3. T

(Khách du lịch có thể đến thăm làng chài và vườn quốc gia ở đó. => Đúng)

4. F

(Bạn không được chơi các môn thể thao dưới nước ở Phú Quốc.  => Sai)

5. T

(Mọi người bán những thứ thú vị ở chợ. => Đúng)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

look after sick people (chăm sóc người ốm)

  

understand what we say (hiểu những gì chúng tôi nói)

 ✓ 

build the very high buildings (xây dựng những tòa nhà rất cao)

 

teach many subjects (dạy nhiều môn học)

 

move heavy things (di chuyển những thứ nặng)

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Bài nghe:

Khang: Dr Adams, please tell me something about robots.

Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And...

Khang: Can robots build houses?

Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings.

Khang: Can they teach?

Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online.

Khang: Can they understand what we say?

Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us.

Khang: Robots can do everything like humans?

Dr Adams: No, not everything. They can't understand our feelings or play football.

 

T

F

1. Bangkok is famous for palaces.

2. Things at Chatuchak market are expensive.

3. The float market is on the sea.

4. You can find food stalls all around Bangkok.




T

X

X
X
 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F (markets and street food)

Bangkok is famous for palaces.

(Bangkok nổi tiếng với các cung điện.) => Sai: Bangkok nổi tiếng về các chợ và ẩm thực đường phố

2. F (cheap)

Things at Chatuchak market are expensive.

(Các món đồ ở chợ Chatuchak rất đắt.) => Sai: Chúng rẻ.

3. F (on the river)

The float market is on the sea.

(Chợ nổi trên biển.) => Sai: Chợ nổi trên sông.

4. T

You can find food stalls all around Bangkok.

(Bạn có thể tìm thấy các quán ăn khắp Bangkok.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F

2. T

3. F

4. T

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F  (reuse things)

Mi thinks they can recycle things in the bins.

(Mi nghĩ rằng họ có thể tái chế những thứ trong thùng.)

=> Sai: họ có thể tái sử dụng những món đồ trong thùng

2. T

At book fairs, students can exchange their old books.

(Tại các hội chợ sách, học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ của mình.)

3. F (it helps the environment)

Nam thinks students will save money if they go to school by bus.

(Nam cho rằng sinh viên sẽ tiết kiệm được tiền nếu đi học bằng xe buýt.)

=> Sai: việc này giúp môi trường

4. T

Students can exchange their used uniform at uniform fairs.

(Học sinh có thể trao đổi đồng phục đã sử dụng của mình tại các hội chợ đồng phục.)

16 tháng 2 2023

1F

2F

3T

4T

5F

\(#PaooNqoccc\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. F

=> There are three people.

(Trong gia đình của Mai có 4 người. => Sai: Trong gia đình của Mai có 3 người.)

2. F

=> There are six rooms.

(Nhà của Mai có 7 phòng. => Sai: Nhà của Mai có 6 phòng.)

3. T

(Phòng khách ngay cạnh phòng bếp.)

4. T

(Trong phòng của bạn ấy, có một cái đồng hồ trên tường.)

5. F

=> She reads books.

(Bạn ấy thường nghe nhạc trong phòng ngủ của mình. => Sai: Bạn ấy thường đọc sách trong phòng.)

1: T

2: F

3: T

4: T

5: F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

A: Which place you want to visit? 

(Bạn muốn đến nơi nào?)

B: Chinatown.

A: Why do you want to visit it? 

(Vì sao bạn muốn đến đây?)

B: I want to see how Chinese live and try their food. 

(Mình muốn xem lối sống của người Trung Quốc và thưởng thức ẩm thực của họ.)