K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Nick - picture a (bức tranh a)

- Linda - picture c (bức tranh c)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Bài nghe:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.

Nick: My dream houses is different.

Linda: Really? What's it like?

Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.

Linda: Oh, sounds great!

Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.

Linda: That sounds great, too. But I think it'll be....

16 tháng 2 2023

1-art gallery

2-wide

3-friendly

4-far

5-crowded

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

What Vy likes

(Điều Vy thích)

- many shops, restaurants, and art gallery in her neighbourhood

(nhiều cửa hàng, nhà hàng và triển lãm nghệ thuật trong xóm)

wide streets

(đường phố rộng rãi)

- helpful and friendly people

(con người hay giúp đỡ và thân thiện)

What Vy dislikes

(Điều Vy không thích)

- too far away school

(quá xa trường học)

- dirty air

(không khí ô nhiễm)

- noisy and crowded streets

(đường phố ồn ào và đông đúc)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

 

 T 

 F 

1. Robots can't do many things today.

(Ngày nay rô bốt không thể làm được nhiều việc.)

 

 

2. Worker robots can build very high buildings.

(Robot công nhân có thể xây dựng các tòa nhà rất cao.)

 

 

3. Teacher robots can teach on the internet.

(Robot giáo viên có thể dạy trên internet.)

 

 

4. Robots can talk to humans.

(Robot có thể nói chuyện với con người.)

 

 

5. Robots can do everything like humans.

(Robot có thể làm mọi thứ như con người.)

 

 

1F

2T

3T

4T

5F

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F

The passages are about two sportsmen.  

(Các đoạn văn nói về hai vận động viên. => Sai)

2. T

Hai goes cycling at the weekend. 

(Cuối tuần Hải đi đạp xe. => Đúng)

3. T

Hai’s favourite sport is karate.       

(Môn thể thao yêu thích của Hải là karate. => Đúng)

4. T

Alice doesn’t like doing sport very much.

(Alice không thích chơi thể thao cho lắm. => Đúng)

5. F

Alice plays computer games every day.  

(Alice chơi trò chơi máy tính mỗi ngày. => Sai)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

living room

(phòng khách)

bedroom

(phòng ngủ)

kitchen

(nhà bếp)

wireless TV 

electric fan

smart clock

computer

wireless TV

smart clock

electric fan

electric cooker

dishwasher

fridge

washing machine

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- electric cooker: nồi cơm điện

- dishwasher: máy rửa chén

- washing machine: máy giặt

- wireless TV: TV không dây

- fridge: tủ lạnh

- electric fan: quạt máy

- computer: máy vi tính

- smart clock: đồng hồ thông minh

- living room: phòng khách

- bedroom: phòng ngủ

- kitchen: nhà bếp

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

look after sick people (chăm sóc người ốm)

  

understand what we say (hiểu những gì chúng tôi nói)

 ✓ 

build the very high buildings (xây dựng những tòa nhà rất cao)

 

teach many subjects (dạy nhiều môn học)

 

move heavy things (di chuyển những thứ nặng)

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Bài nghe:

Khang: Dr Adams, please tell me something about robots.

Dr Adams: Sure. Robots can do quite a lot today. Home robots can do housework. Doctor robots can look after sick people. And...

Khang: Can robots build houses?

Dr Adams: Yes. Worker robots can even build very high buildings.

Khang: Can they teach?

Dr Adams: Yes. Teacher robots can teach many subjects in a classroom or online.

Khang: Can they understand what we say?

Dr Adams: Yes, they do. They can even speak to us.

Khang: Robots can do everything like humans?

Dr Adams: No, not everything. They can't understand our feelings or play football.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F

2. T

3. F

4. T

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. F  (reuse things)

Mi thinks they can recycle things in the bins.

(Mi nghĩ rằng họ có thể tái chế những thứ trong thùng.)

=> Sai: họ có thể tái sử dụng những món đồ trong thùng

2. T

At book fairs, students can exchange their old books.

(Tại các hội chợ sách, học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ của mình.)

3. F (it helps the environment)

Nam thinks students will save money if they go to school by bus.

(Nam cho rằng sinh viên sẽ tiết kiệm được tiền nếu đi học bằng xe buýt.)

=> Sai: việc này giúp môi trường

4. T

Students can exchange their used uniform at uniform fairs.

(Học sinh có thể trao đổi đồng phục đã sử dụng của mình tại các hội chợ đồng phục.)

reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water

reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes

Recycle: glass, plastic bottles, paper

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Reduce: plastic bags, clothes, plastic bottles, water, noise,...

(Giảm thiểu: túi ni lông, quần áo, chai nhựa, nước, tiếng ồn, ...)

- Reuse: Plastic bottles, glass, paper, clothes, ...

(Tái sử dụng: chai nhựa, thủy tinh, giấy, quần áo,...)

- Recycle: glass, plastic bottles, paper, ...

(Tái chế: thủy tinh, chai nhựa, giấy ...)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Bài nghe:

Mi: I'm Mi from class 6A. If I become the president of the Club. I'll first talk to my friends about putting a recycling bin in every classroom. We can reuse the things we have in these bins. Secondly, I'll organise some book fairs. Students can exchange their used books at these fairs.

Nam: I'm Nam from class 6E. If I become the president of the Club, I'll be fun and help the enviroment. Next, I'll organise some uniform fairs. This is where students can exchange used uniforms with other students.