K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2019

a) Sơ đồ tạo ảnh : ABL1⟶A1B1L2⟶A2B2AB⟶L1A1B1⟶L2A2B2

Hệ gồm hai thấu kính L1 và L2 đồng trục có tiêu điểm ảnh chính của (L1) trùng với tiêu điểm vật chính của L2=>a=O1O2=f1+f2L2=>a=O1O2=f1+f2

Chùm tia sáng tới song song: =>d1=∞=>d′1=f1=>d2=a−d′1=f2=>d1=∞=>d1′=f1=>d2=a−d1′=f2

=>d′2=∞=>d2′=∞

=> chùm tia ló ra khỏi (L2) cũng là chùm tia song song.

b) Vẽ đường đi của chùm tia sáng ứng với các trường hợp:

(L1 ) và (L2 ) đều là thấu kính hội tụ: hình 30.1

L1 là thấu kính hội tụ; L2 là thấu kính phân kì: Hình 30.2

L1 là thấu kính phân kì; L2 là thấu kính hội tụ: Hình 30.3

5 tháng 1 2019

Vẽ đường đi của chùm tia sáng ứng với các trường hợp:

   + (L1) và (L2) đều là thấu kính hội tụ:

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

   + L1 là thấu kính hội tụ; L2 là thấu kính phân kì:

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

   + L1 là thấu kính phân kì; L2 là thấu kính hội tụ:

Giải bài tập Vật Lý 11 | Giải Lý 11

13 tháng 12 2019

Đáp án A.

Chùm tới song song qua thấu kính (1) cho ảnh ở tiêu điểm ảnh ( d 1 ’   =   f 1 ) ; chùm ló song song thì chùm tới qua tiêu điểm vật ( d 2   =   f 2 ) . Mà  a   =   d 1 ’   +   d 2   =   -   20   +   40   =   20   c m

24 tháng 8 2019

Chọn A

Một thấu kính được làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt lồi có bán kính 15 cm đặt trong không khí. 1. tính tiêu cự, độ tụ của thấu kính trên. 2. Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trước thấu kính. Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật qua thấu kính khi: a) d=20 cm b) d=40 cm 3. Dịch vật lại gần thấu kính 20 cm thì...
Đọc tiếp

Một thấu kính được làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 được giới hạn bởi một mặt phẳng và một mặt lồi có bán kính 15 cm đặt trong không khí.

1. tính tiêu cự, độ tụ của thấu kính trên.

2. Một vật sáng AB cao 2 cm đặt trước thấu kính. Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật qua thấu kính khi:

a) d=20 cm

b) d=40 cm

3. Dịch vật lại gần thấu kính 20 cm thì thấy ảnh dịch chuyển 10 cm. Xác định vị trí của vật, ảnh.

4. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là:

a) Ảnh ảo cao gấp 2 lần vật

b) Ảnh thật bằng nửa vật.

5. Nếu qua thấu kính vật cho ảnh thật cách nó 60 cm thì vật cách thấu kính bao nhiêu.

6. Sau thấu kính trên đặt một thấu kính hội tụ L2 đồng trục có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính trên một khoảng a:

a) Xác định vị trí, tính chất ảnh của vật cách thấu kính L1 nếu d=60 cm, a=90 cm. Vẽ hình.

b) khoảng cách giữa vật và TK L1 là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật

c) khoảng cách giữa vật và TK L1 là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, gấp 2 lần vật.

d) Khoảng cách giữa hai TK là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, gấp 3 lần vật biết d=40 cm.

e) Khoảng cách giữa hai TK là bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh thật, kích thước ảnh không đổi biết d=40 cm.

7. Bỏ thấu kính L2 và đặt một TK L3 ghép đồng trục với L1, cách thấu kính này 60 cm để vật ở giữa hai thấu kính. Xác định khoảng cách giữa vật và L1 để:

a) Hai ảnh trùng nhau.

b) Hai ảnh có độ lớn như nhau.

0