Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | |
Ý nghĩa và chức năng | là những từ chỉ người, hiện tượng, sự vật, sự việc, khái niệm,... | là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. | là những từ miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, của hoạt động, trạng thái, … | là những từ dùng để nối từ với từ, câu với câu, đoạn văn với đoạn văn, nhằm thể hiện các mối quan hệ giữa các từ ngữ, giữa các câu, các đoạn với nhau. |
Ví dụ | VD:vở, mây, cô giáo,... | VD: đi, đứng,... | VD: đẹp, xấu, hay,... | VD: và,với,như,... |
bạn tự đặt cột A theo thứ tự từ trên xuống dưới là (1), (2), (3),... nhé
cột B tương tự nhưng đặt là a, b, c,...
Chúc bn học tốt
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | |
Ý nghĩa và chức năng |
Là những từ chỉ người , sự vật , khái niệm , .... Có thể đảm nghiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như CN . Khi là VN phải có từ " là " đứng trước |
Là những từ chỉ hoạt động , tính chất của sự vật , sự việc . Động từ có thể làm VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng sau . |
Là những từ chỉ đặc điểm , tính chất , .... của vật . Tính từ có thể đảm nghiệm vai trò ngữ pháp trong câu như VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng trước . |
Là những từ biểu thị ý nghĩa quan hệ như so sánh , nhân quả , sở hữu , ....giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn . QHT có thể làm CN , VN , PN của DT , ĐT , TT . |
Ví dụ | nhà cửa , cây cối , mèo , .... | chạy , nhảy , đi , ngồi , leo , trèo , ..... | xinh đẹp , vàng ươm , dịu dàng | và , nếu , thì , vậy là , của , nên , nhưng , ... |
Trả lời:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | có nghĩa là bông hoa. |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | có nghĩa là đẹp. |
phi1 : phi công, phi đội | có nghĩa là bay. |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | có nghĩa là không. |
phi3 : cung phi, vương phi | có nghĩa là vợ vua. |
tham1 : tham vọng, tham lam | có nghĩa là ham muốn. |
tham2 : tham gia, tham chiến | có nghĩa là có mặt. |
gia1 : gia chủ, gia súc | có nghĩa là nhà. |
gia2 : gia vị, gia tăng | có nghĩa là thêm vào. |
Chúc bạn học tốt!
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | bông hoa |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | cái đẹp,cái để trang sức bề ngoài |
phi1 : phi công, phi đội | bay |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | trái,sai trái |
phi3 : cung phi, vương phi | vợ |
tham1 : tham vọng, tham lam | tham muốn |
tham2 : tham gia, tham chiến | xen vào,can dự vào |
gia1 : gia chủ, gia súc |
thêm vào |
a) Nam : phương Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
Nam : nước Nam
đế : vua
cư : ở
b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư
c) Thiên (1) Trời
Thiên (2) Nghìn
Thiên (3) Nghiêng về
d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt
_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép
_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ
_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .
a)nam:phương nam
quốc:nước
sơn:núi
hà:sông
Nam:nước Nam
đế:vua
cư:ở
Các từ: ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc từ ghép chính phụ. Trật tự các yếu tố trong các từ này giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại, bởi yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Từ ghép đẳng lập | Từ ghép chính phụ |
thiên thư , thạch mã , tái phạm | ái quốc , thủ môn , chiến thắng |
từ ghép chính phụ : trật tự các từ trên giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại, yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau
từ ghép đẳng lập : trật tự các từ trên khác biệt với trật tự tiếng Việt , yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau