Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | |
Ý nghĩa và chức năng |
Là những từ chỉ người , sự vật , khái niệm , .... Có thể đảm nghiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như CN . Khi là VN phải có từ " là " đứng trước |
Là những từ chỉ hoạt động , tính chất của sự vật , sự việc . Động từ có thể làm VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng sau . |
Là những từ chỉ đặc điểm , tính chất , .... của vật . Tính từ có thể đảm nghiệm vai trò ngữ pháp trong câu như VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng trước . |
Là những từ biểu thị ý nghĩa quan hệ như so sánh , nhân quả , sở hữu , ....giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn . QHT có thể làm CN , VN , PN của DT , ĐT , TT . |
Ví dụ | nhà cửa , cây cối , mèo , .... | chạy , nhảy , đi , ngồi , leo , trèo , ..... | xinh đẹp , vàng ươm , dịu dàng | và , nếu , thì , vậy là , của , nên , nhưng , ... |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
Xương người- Phần đầu:
+ Khối xương sọ có 8 xương ghép lại tạo thành hộp sọ lớn chứa não.
+ Xương mật nhỏ, có xương hàm.
- Phần thân:
+ Đoạn sống cổ(7 đốt).
* Xương ức.
* 12 đôi xương sườn.
+ Đoạn sống ngực( 12 đốt).
+ Đoạn cùng( 5 đốt).
- Xương chi gồm xương tay và xương chân (có các phần tương tự nhau).
Đại từ để Trỏ :
trỏ người, sự vật : tôi, nó, ta, mày, hắn
Trỏ số lượng : chúng nó, chúng tôi, chúng ta
trỏ HĐ, tính chất, sự vc : thế, sao
Đại từ để hỏi:
hỏi về ng, sự vật: ai, gì
Hỏi về số lượng: bao nhiêu
Hỏi về hành động, tính chất , sự vc : gì, nào, sao, thế nào, ra sao, bao h.
Chúc bạn hk tốt
nam: phương nam
quốc: nước
sơn: núi
hà: sông
nam: nước nam
đế: vua
cư: ở
mơn Miko nha