K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2019

CTHH:

HBr: Axit brômhyđríc

HNO2: Axit nitrơ

H2S: Axit sunfuhyđríc

H2SO4: Axit sunfuric

H2CrO4: Axit crômic

H2SiO3: Axit silicic

6 tháng 5 2019
Gốc axit CTHH Gọi tên
- Br HBr Axit bromhidric
-NO2 HNO2 Axit nitrơ
= S H2S Axit sunfuahidric
= SO4 H2SO4 Axit sunfuric

= SiO3

= CrO4

H2SiO3

H2CrO4

Axit silicic

Axit cromic

8 tháng 3 2016

 

+ HCl (axit clohiđric);

+ H2SO3 (axit sunfurơ);

+ H2SO4 (axit sunfuric);

+ NaHSO4 (natri hiriđosunfat);

+ H2CO3  (axit cacbonic);

+ H3PO4 (axit phophoric)

+ H2S (axit sunfurhidric)

+ HBr (axit bromhidric)

+ HNO3 (axit nitric)

 

4 tháng 10 2020

H2SO3

HBr

H2SiO3

23 tháng 5 2019

CO2 : Cacbon đioxit CTHH tương ứng : H2CO3

SO2 : lưu huỳnh đioxit CTHH tương ứng : H2SO3

SO3 : lưu huỳnh trioxit CTHH tương ứng : H2SO4

N2O5 : Đinitơ pentaoxit CTHH tương ứng : HNO3

P2O5 : Điphotpho pentaoxit CTHH tương ứng : H3PO4

SiO2 : silic đioxit CTHH tương ứng : H2SiO3

bt nhiêu đây thôi ^_^

23 tháng 5 2019

CO2: các bon đi oxit

axit tương ứng:H2CO3;

SO2: lưu huỳnh đi oxit ;

axit tương ứng: H2SO3;

SO3: lưu huỳnh tri oxit;

axit tương ứng: H2SO4;

N2O5: đi nitơ penta oxit;

axit tương ứng: HNO3;

P2O5 : đi phôt pho penta oxit;

axit tương ứng: H3PO4;

SiO2: silic đi oxit;

axit tương ứng: H2SiO3;

NO2: nitơ đi oxit;

axit tương ứng:HNO2 và HNO3;

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

- Tương ứng với SiO2\(H_2SiO_3\) \(\left(M=78\right)\)

- Tương ứng với PO4\(H_3PO_4\left(M=98\right)\)

- Tương ứng với CO3\(H_2CO_3\left(M=62\right)\)

- Không có axit có gốc tương ứng với Fe

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic

31 tháng 8 2017

a)XH

b)Z2(SO4)3

c)TH3

d)X2Y

e)X3T

f)Y3Z2

g)ZT

31 tháng 8 2017

a)XH

b)Z2(SO4)3

c)TH3

d)X2Y

e)X3T

f)Y3Z2

g)ZT

28 tháng 11 2016

Câu 2:

Gọi CTHH của hợp chất là XaOb

Theo quy tắc hóa trị ta có:

V.a = II.b

\(\Leftrightarrow\)\(\frac{a}{b}=\frac{II}{V}=\frac{2}{5}\)

Vậy CTHH của hợp chất là X2O5

Ta có : X chiếm 43,67% nên O chiếm 56,33%

Ta có :

a : b = \(\frac{\%X}{M_X}:\frac{\%O}{M_O}\)

\(\frac{2}{5}=\frac{43,67}{M_X}:\frac{56,33}{16}=\frac{43,67}{M_X}.\frac{16}{56,33}\)

\(\Rightarrow M_X=\frac{5.43,67.16}{2.56,33}\approx31\)

Vậy X là photpho. KHHH là P

Vậy CTHH của hợp chất là P2O5

 

 

28 tháng 11 2016

Câu 3 :

Ta có : Al chiếm 15,79% và S chiếm 28,07% nên O chiếm 56,14%

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 một mol hợp chất:

\(m_{Al}=\frac{342.15,79}{100}\approx54\left(g\right)\) \(m_S=\frac{342.28,07}{100}=96\left(g\right)\)

\(m_O=342-\left(54+96\right)=192\left(g\right)\)

Số mol của mỗi nguyên tử có trong 1 mol hợp chất :

\(n_{Al}=\frac{54}{27}=2\left(mol\right)\) \(n_S=\frac{96}{32}=3\left(mol\right)\) \(n_O=\frac{192}{16}=12\left(mol\right)\)

Suy ra trong 1 mol phân tử hợp chất có : 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

CTHH của hợp chất là : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)