Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CO2 : Cacbon đioxit CTHH tương ứng : H2CO3
SO2 : lưu huỳnh đioxit CTHH tương ứng : H2SO3
SO3 : lưu huỳnh trioxit CTHH tương ứng : H2SO4
N2O5 : Đinitơ pentaoxit CTHH tương ứng : HNO3
P2O5 : Điphotpho pentaoxit CTHH tương ứng : H3PO4
SiO2 : silic đioxit CTHH tương ứng : H2SiO3
bt nhiêu đây thôi ^_^
CO2: các bon đi oxit
axit tương ứng:H2CO3;
SO2: lưu huỳnh đi oxit ;
axit tương ứng: H2SO3;
SO3: lưu huỳnh tri oxit;
axit tương ứng: H2SO4;
N2O5: đi nitơ penta oxit;
axit tương ứng: HNO3;
P2O5 : đi phôt pho penta oxit;
axit tương ứng: H3PO4;
SiO2: silic đi oxit;
axit tương ứng: H2SiO3;
NO2: nitơ đi oxit;
axit tương ứng:HNO2 và HNO3;
CTHH:
HBr: Axit brômhyđríc
HNO2: Axit nitrơ
H2S: Axit sunfuhyđríc
H2SO4: Axit sunfuric
H2CrO4: Axit crômic
H2SiO3: Axit silicic
+oxit axit : gọi tên
N2O5: đinito penta oxit
SO2: lưu huỳnh đi oxit
P2O5: đi photpho pentaoxxit
SiO2: silic đi oxit
+oxit bazo: tên
CaO: Canxi oxit
FeO: sắt(II) oxit
FE2O3: Sắt(III) oxit
K2O: kali oxit
MgO: magie oxit
b) oxit axit --->axit tương ứng
N2O5--->HNO3
SO2-->H2SO3
P2O5--->H3PO4
SiO2-->H2SiO3
oxit bazo-->bazo tương ứng
CaO--->Ca(OH)2
FeO---Fe(OH)2
FE2O3--->Fe(OH)3
K2O--->KOH
MgO---->Mg(OH)2
Câu 1:
Công thức hoá học của các axit:
HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;
H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;
H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;
HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.
Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:
+ H2SO4 : SO2
+ H2SO3: SO2
+ H2CO3: CO2
+ HNO3: N2O5
+ H3PO4: P2O5
Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:
+) H2SO3 : SO2
+) H2SO4 : SO3
+) H2CO3 : CO2
+) HNO3: N2O5
+) H3PO4 : P2O5
B1
Oxxit baizo--->bazo tương ứng
BaO-->Ba(OH)2
Cr2O3-->Cr(OH)3
Na2O--->NaOH
ZnO--->Zn(OH)2
Li2O--->LiOH
B2
oxit axit--->axit tương ứng
CO2--->H2CO3
SO3-->H2SO4
N2O5--->HNO3
Mn2O7----> HMnO4
Câu 1:
Ba(OH)2
Cr(OH)3
NaOH
Zn(OH)2
LiOH
Câu 2:
CO2: H2CO3
SO3: H2SO4
N2O5: HNO3
Mn2O7: HMnO4
H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)
H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)
b)Na3PO4 (Natri photphat)
Na2SO4(Natri sunfat)
Na2SO3(Natri sunfit)
NaNO3(Natri nitrat)a.
H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit
H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit
H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit
HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit
b.
Na3PO4: natri photphat
Na2SO4: natri sunfat
Na2SO3: natri sunfit
NaNO3: natri nitrat
1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)
CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).
Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).
MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).
Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).
1)
Oxit | Bazơ | tên gọi |
K2O | KOH | Kali hidroxit |
CuO | Cu(OH)2 | đồng(II) hidroxit |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | sắt(III) hidroxit |
MgO | Mg(OH)2 | magie hidroxit |
Al2O3 | Al(OH)3 | nhôm hidroxit |
H2SO3
HBr
H2SiO3