K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

- Tương ứng với SiO2\(H_2SiO_3\) \(\left(M=78\right)\)

- Tương ứng với PO4\(H_3PO_4\left(M=98\right)\)

- Tương ứng với CO3\(H_2CO_3\left(M=62\right)\)

- Không có axit có gốc tương ứng với Fe

23 tháng 5 2019

CO2 : Cacbon đioxit CTHH tương ứng : H2CO3

SO2 : lưu huỳnh đioxit CTHH tương ứng : H2SO3

SO3 : lưu huỳnh trioxit CTHH tương ứng : H2SO4

N2O5 : Đinitơ pentaoxit CTHH tương ứng : HNO3

P2O5 : Điphotpho pentaoxit CTHH tương ứng : H3PO4

SiO2 : silic đioxit CTHH tương ứng : H2SiO3

bt nhiêu đây thôi ^_^

23 tháng 5 2019

CO2: các bon đi oxit

axit tương ứng:H2CO3;

SO2: lưu huỳnh đi oxit ;

axit tương ứng: H2SO3;

SO3: lưu huỳnh tri oxit;

axit tương ứng: H2SO4;

N2O5: đi nitơ penta oxit;

axit tương ứng: HNO3;

P2O5 : đi phôt pho penta oxit;

axit tương ứng: H3PO4;

SiO2: silic đi oxit;

axit tương ứng: H2SiO3;

NO2: nitơ đi oxit;

axit tương ứng:HNO2 và HNO3;

6 tháng 5 2019

CTHH:

HBr: Axit brômhyđríc

HNO2: Axit nitrơ

H2S: Axit sunfuhyđríc

H2SO4: Axit sunfuric

H2CrO4: Axit crômic

H2SiO3: Axit silicic

6 tháng 5 2019
Gốc axit CTHH Gọi tên
- Br HBr Axit bromhidric
-NO2 HNO2 Axit nitrơ
= S H2S Axit sunfuahidric
= SO4 H2SO4 Axit sunfuric

= SiO3

= CrO4

H2SiO3

H2CrO4

Axit silicic

Axit cromic

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

3 tháng 4 2017

Câu 1:

Công thức hoá học của các axit:

HCl: axit clohiđric; H2SO3: axit suníurơ;

H2SO4: axit sunfuric; H2CO3: axit cacbonic;

H3PO4: axit photphoric; H2S: axit suníuhiđric;

HBr: axit bromhiđric; HNO3: axit nitric.

5 tháng 4 2017

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:

+ H2SO4 : SO2

+ H2SO3: SO2

+ H2CO3: CO2

+ HNO3: N2O5

+ H3PO4: P2O5


5 tháng 4 2017

Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau:

+) H2SO3 : SO2

+) H2SO4 : SO3

+) H2CO3 : CO2

+) HNO3: N2O5

+) H3PO4 : P2O5

10 tháng 3 2020

B1

Oxxit baizo--->bazo tương ứng

BaO-->Ba(OH)2

Cr2O3-->Cr(OH)3

Na2O--->NaOH

ZnO--->Zn(OH)2

Li2O--->LiOH

B2

oxit axit--->axit tương ứng

CO2--->H2CO3

SO3-->H2SO4

N2O5--->HNO3

Mn2O7----> HMnO4

10 tháng 3 2020

Câu 1:

Ba(OH)2

Cr(OH)3

NaOH

Zn(OH)2

LiOH

Câu 2:

CO2: H2CO3

SO3: H2SO4

N2O5: HNO3

Mn2O7: HMnO4

24 tháng 3 2018

H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)

H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)

b)Na3PO4 (Natri photphat)

Na2SO4(Natri sunfat)

Na2SO3(Natri sunfit)

NaNO3(Natri nitrat)
24 tháng 3 2018

a.

H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit

H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit

H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit

HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit

b.

Na3PO4: natri photphat

Na2SO4: natri sunfat

Na2SO3: natri sunfit

NaNO3: natri nitrat

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit