Phản ứng của Clo với kim loại sắt

 

">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2024

tao

31 tháng 3 2024

\(2Fe+3Cl_2\xrightarrow[]{t^0}2FeCl_3\)

30 tháng 12 2021

chj kb vs em vs ạ em gửi tin nhắn rùi:)

 

30 tháng 12 2021

\(n_{Cl_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)

PTHH: 2M + Cl2 --to--> 2MCl

________0,075---->0,15

=> \(M_{MCl}=\dfrac{11,175}{0,15}=74,5\left(g/mol\right)\)

=> MM = 39 (K)

26 tháng 12 2021

\(n_M=\dfrac{1,6}{M_M}\left(mol\right)\)

PTHH: M + Cl2 --to--> MCl2

____\(\dfrac{1,6}{M_M}\)----------->\(\dfrac{1,6}{M_M}\)

=> \(\dfrac{1,6}{M_M}\left(M_M+71\right)=4,44=>M_M=40\left(Ca\right)\)

\(n_{Ca}=\dfrac{1,6}{40}=0,04\left(mol\right)\)

PTHH: Ca + Cl2 --to--> CaCl2

_____0,04->0,04

=> VCl2 = 0,04.22,4 = 0,896(l)

 

 

27 tháng 12 2021

cám ơn ạ !!!

 

28 tháng 2 2018

2M + xCl2 -> 2MClx (1)

mCl=27-12,8=14,2(g)\(\Leftrightarrow\)0,4(mol)

=>nCl2=0,2(mol)

TỪ 1:

nM=\(\dfrac{2}{x}\)nCl2=\(\dfrac{0,4}{x}\)(mol)

=>MM=12,8:\(\dfrac{0,4}{x}=32x\)

Với x=2 thì M=64

Vậy M là Cu

13 tháng 2 2020

a, \(2M+3Cl_2\underrightarrow{^{to}}MCl_3\)

\(n_M=n_{MCl3}\Leftrightarrow\frac{10,8}{M}=\frac{53,4}{M+106,5}\)

\(\Leftrightarrow10,8M+1150,2=53,4M\)

\(\Leftrightarrow42,6M=1150,2\)

\(\Leftrightarrow M=27\left(\frac{g}{mol}\right)\)

Vậy M là Nhôm (Al)

b, \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{^{to}}2AlCl_3\)

\(n_{Al}=\frac{10,8}{27}=0,4\left(mol\right)\)

\(n_{Cl2}=\frac{3}{2}n_{Al}=0,6\left(mol\right)\)

\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnO_2+Cl_2+H_2O\)

\(n_{Cl2}=0,6\left(mol\right)\)

\(H=80\%\rightarrow n_{Cl2}=0,6.80\%=0,75\left(mol\right)\)

\(m_{MnO2}=0,75.87=65,25\left(g\right)\)

\(m_{HCl}=4n_{Cl2}.36,5=109,5\left(g\right)\)

\(\rightarrow m_{dd_{HCl}}=\frac{109,5}{37}.100\%=295,95\left(g\right)\)

\(\rightarrow V_{HCl}=\frac{295,95}{1,19}=258,7\left(l\right)\)

\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)

PTHH: 2Fe + 3Cl2 --to--> 2FeCl3

            0,4-->0,6

            MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O

                           2,4<-------------0,6

=> \(n_{NaCl}=2,4\left(mol\right)\)

=> \(\%NaCl=\dfrac{2,4.58,5}{200}.100\%=70,2\%\)

8 tháng 1 2020

\(M+Cl2\rightarrow MCl2\)

0,75__0,75___0,75

Đổi \(250ml=0,25l\)

\(n_{MCl2}=3.0,25=0,75\left(mol\right)\)

\(m_M=n.M\)

\(48,75=0,75.M\)

\(\rightarrow M=65\left(Zn\right)\)

\(VCl=0,75.22,4=16,8\left(l\right)\)

Đặt kim loại A có hóa trị x (x:nguyên, dương)

\(2A+xCl_2\underrightarrow{^{to}}2ACl_x\\ m_{Cl_2}=32,5-11,2=21,3\left(g\right)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{21,3}{71}=0,3\left(mol\right)\\ n_A=\dfrac{0,3.2}{x}=\dfrac{0,6}{x}\left(mol\right)\\ \Rightarrow M_A=\dfrac{11,2}{\dfrac{0,6}{x}}=\dfrac{56}{3}x\\ \Rightarrow Nhận:x=3\Rightarrow M_A=56\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow A:Sắt\left(Fe=56\right)\)

1. So sánh tính kim loại của sodium và magnesiumChuẩn bị: kim loại Na; Mg dung dịch phenolphthalein; nước; cốc thủy tinh.Tiến hành:- Lấy hai cốc thủy tinh, mỗi cốc có chứa khoảng 200 ml nước, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch phenolphtalein.- Cho một mẩu nhỏ Na vào cốc (1), một dây Mg và cốc (2).Lưu ý:Hầu hết các kim loại kiềm phản ứng với nước mãnh liệt, chỉ sử dụng các kim loại kiềm với lượng...
Đọc tiếp

1. So sánh tính kim loại của sodium và magnesium

Chuẩn bị: kim loại Na; Mg dung dịch phenolphthalein; nước; cốc thủy tinh.

Tiến hành:

- Lấy hai cốc thủy tinh, mỗi cốc có chứa khoảng 200 ml nước, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch phenolphtalein.

- Cho một mẩu nhỏ Na vào cốc (1), một dây Mg và cốc (2).

Lưu ý:Hầu hết các kim loại kiềm phản ứng với nước mãnh liệt, chỉ sử dụng các kim loại kiềm với lượng nhỏ; cần làm sạch bề mặt dây Mg trước khi cho vào cốc (2).

Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:

1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng.

2. So sánh mức độ phản ứng của sodium và magnesium với nước.

2. So sánh tính phi kim của chlorine và iodine

Chuẩn bị: Hình ảnh hoặc video phản ứng của nước chlorine với dung dịch potassium iodide.

Tiến hành: Quan sát hình ảnh hoặc xem video phản ứng của nước chlorine với dung dịch potassium iodide.

Câu hỏi: So sánh tính phi kim của chlorine và iodine.

 

1
3 tháng 9 2023

1. So sánh tính kim loại của sodium và magnesium

1. Phương trình hóa học

2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2

2. Ở điều kiện thường:

- Sodium phản ứng mãnh liệt với nước, tạo dung dịch màu hồng và tỏa nhiệt.

- Magnesium không phản ứng với nước.

2. So sánh tính phi kim của chlorine và iodine

- Hiện tượng: Dung dịch không màu chuyển thành màu nâu của Iodine

=> Cl đẩy được I ra khỏi dung dịch KI => Tính phi kim của iodine yếu hơn chlorine

13 tháng 1 2022

\(n_{Cl_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

Theo ĐLBTKL: mR + mCl2 = mRCln

=> mR = 19 - 0,2.71 = 4,8(g)

PTHH: 2R + nCl2 --to--> 2RCln

                    0,2---------->\(\dfrac{0,4}{n}\)

=> \(\dfrac{0,4}{n}\left(M_R+35,5n\right)=19\)

=> MR = 12n (g/mol)

- Nếu n = 1 => L

- Nếu n = 2 => MR = 24(Mg)

13 tháng 1 2022

k