Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1
Sắt tác dụng với dung dịch CuSO4 theo phương trình:
Fe + CuSO4 ---------> FeSO4 + Cu
Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.
----------
1. \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{40}{160}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
0,2mol 0,25mol \(\rightarrow\) 0,2mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{CuSO_4}=0,2< 0,25\)
Fe hết, CuSO4 dư
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Bài 2
Cho sắt tác dụng với dd axit H2SO4 theo sơ đồ sau:
Fe + H2SO4 ---------> FeSO4 + H2
Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H2SO4. Tính:
a) Thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
------------------------------
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
Pt: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
0,4mol 0,25mol\(\rightarrow\) 0,25mol\(\rightarrow\)0,25mol
Lập tỉ số: \(n_{Fe}:n_{H_2SO_4}=0,4< 0,25\)
Fe dư, H2SO4 hết
\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(n_{Fe\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{Fe\left(dư\right)}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
\(m_{FeSO_4}=0,25.152=38\left(g\right)\)
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2Fe(OH)3 ==(nhiệt)==> Fe2O3 + 3H2O
c/ 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
3.2/ mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7 gam
3.3/ VCO2(đktc) = 1,25 x 22,4 = 28 lít
a) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b)\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
c)\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
3.2 \(m_{NaCl}=n.M=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
3.3\(V_{CO_2}=n.22,4=1,25.22,4=28\left(lit\right)\)
\(a.2K+Cl_2\rightarrow2KCl\\ b.H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\\ c.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(e.2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\\ f.2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
a) 4K+O2-->2K2O-->Phản ứng hóa hợp
K2O+H2O--->2KOH--->Phản ứng hóa hợp
b)4P+5O2--> 2P2O5-->Phản ứng hóa hợp
P2O5+3H2O-->2H3PO4-->Phản ứng hóa hợp
c) 4Na+O2--->2Na2O-->Phản ứng hóa hợp
Na2O+H2O--->2NaOH---->Phản ứng hóa hợp
d) 2Cu +O2-->2CuO--Phản ứng hóa hợp
CuO+H2SO4-->CuSO4+H2O-->phản ứng thế
CuSO4+2NaOH--->Cu(OH)2+Na2SO4-->phản ứng thế
e) 2H2+O2---> 2H2O --->Phản ứng hóa hợp
H2O+SO3--->H2SO4 ---Phản ứng hóa hợp
H2SO4+Mg-->MgSO4+H2-->phản ứng thế
Khác nha :
a, Hai phản ứng hóa hợp
\(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b,Hai phản ứng hóa hợp
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
c,Hai phản ứng hóa hợp
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
d,Phản ứng hóa hợp
\(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
Phản ứng trao đổi
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
e,Phản ứng hóa hợp
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
Phản ứng trao đổi
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)
a) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
b) Fe2O3 + 3H2 ---> 2Fe + 3H2O
c) 4P + 5O2 ---. 2P2O5
d) 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O
e) (NH4)2CO3 + 2NaOH ---> 2Na2CO3 + NH3 + 2H2O
f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2 (đề sai)
g) 2KClO3 ----> 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl ----> ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O ----> 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O ----> 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O ---> 2NaOH
a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b) 2Fe2O3 + 6H2 → 4Fe + 6H2O
c)4P +5O2 → 2P2O5
d) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
e) \(\left(NH_4\right)_2CO_3+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+2NH_3+2H_2O\)
f) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
g) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
h) 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl
i) ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
k) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
m) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
n) BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
o) Na2O + H2O → 2NaOH
1. ...2Ca.. + O2 --> 2CaO
Tỉ lệ: 2:1:2
2. 2Cu + O2 --> ....2CuO
Tỉ lệ: 2:1:2
3. 2Al +3CuO --> Al2O3+3Cu
tỉ lệ:2:3:1:3
4. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
tỉ lệ:1:3:2
5. Na2O + H2O --> 2NaOH
tỉ lệ:1:1:2
6. 2Fe + .3FeCl3.. --> 2FeCl3
tỉ lệ:2:3:2
7. Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
tỉ lệ:1:2:1:1
8.2 Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
tỉ lệ:2:2:2:1
9. ..4K.. + ..O2.. -> 2K2O
Tỉ lệ : 4:1:2
10. H2 +Fe2O3 --> Fe + H2O
Câu 1: Cách thu khí O2 và H2 giống và khác nhau như thế nào? Giải thích
Giải thích cho hiện tượng:
H2 có nguyên tử khối là 2 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
H2 sẽ nhẹ hơn không khí và bay lên trên, ta chỉ thu bằng cách để úp miệng bình xuống là thu được
Còn về oxi
O2 có nguyên tử khối là 32 g/mol
Không khí có nguyên tử khối là 29 g/mol
O2 sẽ nặng hơn không khí nên ta thu khí bằng cách đặt miệng bình ngửa lên trên là thu được
giống nhau là chúng ít tan trong nước ko tad với nước
Câu 2: Viết PTHH xảy ra (nếu có) sau:
Fe + 2HCl-->FeCl2+H2
sắt tan có khí thoát ra
2Al + 6HCl->2AlCl3+3H2
Al tan có khí thoát ra
Cu + H2SO4 ->ko ht
2Al +3 H2SO4-->Al2(SO4)3+3H2
sắt tan có khí thoát ra
Hiện tượng gì xảy ra trong các phản ứng trên.
Câu 3: a, Viết PTHH điều chế H2 từ kẽm và dung dịch axit H2SO4 loãng
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc khi cho 13g kẽm tác dụng với dd H2SO4 loãng dư.
Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
0,3--------------------------0,3
nZn=13\65=0,2 mol
=>VH2=0,3,22,4=6,72l
Câu 4: Hoàn thành các phản ứng sau và cho biết các phản ứng thuộc loại phản ứng gì?
a, P2O5 + 3H2O ->2 H3PO4 (hoá hợp)
b, Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag(thế)
c, Mg(OH)2 -to> MgO + H2O(phân huỷ)
d, Fe2O3 + 3H2 ->2 Fe +3 H2O(khử)
e, O2 +2 CO -to>2 CO2(oxihoá -khử)
Anh em làm nhanh giúp mik vs. Cần gấp . Ai nhanh mik tục