Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đen, ngắn x đen, ngắn
Xét kết quả F1 :
\(\dfrac{đen}{trắng}=\dfrac{89+31}{29+11}=\dfrac{3}{1}\) -> P có KG : Aa (1)
\(\dfrac{ngắn}{dài}=\dfrac{89+29}{31+11}\approx\dfrac{3}{1}\) -> P có KG : Bb (2)
từ (1) và (2) -> P có KG AaBb (đen , ngắn)
sđlai :
P : AaBb x AaBb
G :AB;Ab;aB;ab AB;Ab;aB;ab
F1 : KG : 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB
: 2aaBb : 1aabb
KH : 9 đen, ngắn : 3 đen, dài : 3 trắng, ngắn : 1 trắng, dài
b) Đen , ngắn x đen, dài
Xét F1 :
có \(100\%đen\) -> P Có KG : AA x AA
hoặc AA x Aa (3)
\(\dfrac{ngắn}{dài}=\dfrac{18+0}{19+0}\approx\dfrac{1}{1}\) -> P có KG : Bb x bb (4)
Từ (3) và (4) -> P có KG : AABb x Aabb
hoặc AAbb x AaBb
Sđlai : (bn tự vt nha :>) (chỉ cần vt 1 sđlai lak đc)
THAM KHẢO
Đáp án:
* Quy ước:
A - Mắt đỏ B - Cánh dài
Aa - Mắt vàng b - Cánh ngắn
a - Mắt trắng
a.
- Cá thể mắt đỏ cánh dài thuần chủng có kiểu gen AABB
- Cá thể mắt trắng cánh ngắn có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai:
P: AABB × aabb
GPGP: AB ab
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cá thể mắt vàng cánh dài
* F1 tạp giao:
F1 × F1: AaBb × AaBb
GF1GF1: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 3AAB_ : 6AaB_ : 1AAbb : 2Aabb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 Cá thể mắt đỏ cánh dài : 6 Cá thể mắt vàng cánh dài : 1 Cá thể mắt đỏ cánh ngắn : 2 Cá thể mắt vàng cánh ngắn : 3 Cá thể mắt trắng cánh dài : 1 Cá thể mắt trắng cánh ngắn
Quy ước gen: A lông đen. a lông nâu
B đuôi ngắn. b đuôi dài
a) P thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản -> kiểu gen P: AABB. x. aabb hoặc. AAbb x aaBB
TH1: P(t/c). AABB( đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
Gp. AB. ab
F1: AaBb(100% đen,ngắn)
TH2: P(t/c). AAbb( đen,dài). x. aaBB( nâu,ngắn)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1: AaBb( đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn:3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
b) F1 lai phân tích:
F1. AaBb(đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
GF1. AB,Ab,aB,ab. ab
F2: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1 đen,ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu dài
Quy ước gen: A lông đen a lông nâu
B đuôi ngắn. b đuôi dài
a) kiểu gen P thuần chủng: AABB x aabb
AAbb. x. aaBB
TH1: P (t/c). AABB( đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
Gp. AB. ab
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1. AaBb(đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
TH2: P. AAbb( đen,dài). x. aaBB( nâu,ngắn)
Gp. Ab. aB
F1. AaBb(100% đen,ngắn)
F1xF1. AaBb(đen,ngắn). x. AaBb( đen,ngắn)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
kiểu gen: 9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 đen,ngắn: 3 đen,dài:3 nâu,ngắn:1 nâu,dài
b) F1 lai phân tích:
F1. AaBb(đen,ngắn). x. aabb( nâu,dài)
GF1. AB,Ab,aB,ab ab
F2: 1AaBb:1AAbb:1aaBb:1aabb
kiểu gen:1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:1 đen, ngắn:1 đen,dài:1 nâu,ngắn:1 nâu,dài
F1 đồng tính: 100% chuột lông đen, ngắn (khác KH bố mẹ) → lông đen >> lông trắng; ngắn >> dài
→ Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp P: AAbb x aaBB
Đáp án cần chọn là: C
1,Vì tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
-> quy ước gen: lông ngắn -A
lông dài -a
hai cá thể chó lông ngắn không thuần chủng lai với nhau
-> Sơ đồ lai:
P: Aa( lông ngắn) x aa( lông dài)
G: A,a a
F1: 1Aa:1aa ( 50 % lông ngắn : 50 % lông dài)
2,Vì 2 giống thỏ lông xám không thuần chủng với nhau
Sơ đồ lai :
P: Aa( lông xám) x Aa( lông xám)
G: A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
3 lông xám:1 lông đen
3, Vì hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
-> quy ước gen : hoa đỏ - A
hoa trắng- a
Vì đậu Hà Lan hoa đỏ không thuần chủng giao phấn với hoa trắng
Sơ đồ lai:
P: Aa ( hoa đỏ) x aa( hoa trắng)
G: A,a a
F1: 1Aa:1aa ( 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng)
Vì quả lục trội so với quả vàng
- Quy ước gen : quả lục - A
quả vàng - a
Vì thân cao trội hơn so với thân thấp
- Quy ước gen :Thân cao -B
Thân thấp-b
Sơ đồ lai :
P: AaBb( quả lục , thân cao) x aabb( quả vàng, thân thấp)
G: AB,Ab,aB,ab ab
F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
F1: 100% chuột lông đen, ngắn (Khác KH bố mẹ) → Lông đen >> lông trắng; lông ngắn >> lông dài
P: AAbb x aaBB
F1: AaBb
AaBb x ????
Đời con 1 đen : 1 trắng → chuột có KG: Aa x aa
Đời con 100% ngắn → chuột có KG: Bb x BB
Vậy cần đem lai chuột F1 với chuột có KG: aaBB
Đáp án cần chọn là: B
Quy ước : Xám : A / Dài : B
Đen : a / Ngắn : b
Thí nghiệm xác định các tính trạng trên Phân ly độc lập hay di truyền liên kết :
- Bước 1 : Ta cho lai dòng 1 và dòng 2 lại vs nhau để thu đc đời con F1
Có P thuần chủng, tương phản lai vs nhau thì F1 luôn luôn dị hợp 2 cặp gen
- Bước 2 : Sau khi thu đc F1 dị hợp 2 cặp gen, ta cho F1 giao phối vs nhau để thu được F2, sau đó thống kê bằng toán học :
Ta có : F1 dị hợp 2 cặp gen, nếu giao phối vs nhau thì :
* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ : 9 : 3 : 3 : 1 -> Các gen PLĐL vs nhau
* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ : 3 : 1 (do ở P có kiểu hình trội, trội x lặn, lặn) -> Các gen DTLK vs nhau
Sđlai minh họa : (bn tự viết để củng cố việc viết sơ đồ lai nha ^^)
*Quy ước gen:
B quy định lông đen
b quy định lông trắng
D quy định cánh dài
d quy định cánh ngắn
a) -Bố lông đen, cánh dài có kiểu gen:BBDd hoặc BBDD.
-Mẹ lông xám, cánh ngắn có kiểu gen: Bbdd
*TH1:Sơ đồ lai:
P:BBDD × Bbdd
F1:1BBDd:1BbDd
*TH2:Sơ đồ lai:
P: BBDd × Bbdd
F1:_________
b) -Bố lông xám, cánh ngắn có kiểu gen:Bbdd
-Mẹ lông trắng, cánh ngắn có kiểu gen:bbdd
Sơ đồ lai:
P:Bbdd×bbdd
F1:1Bbdd:1bbdd.
Cậu nên cẩn thận trong việc ghi đề đăng lên nhá!
"Học tốt!..! ''
Quy ước: KG AA - lông đen, KG Aa - lông xám. KG aa - lông trắng.
Gen B - cánh dài. gen b - cánh ngắn.
=> đực lông đen, cánh dài có KG AABB hoặc AABb. Cá thể lông xám, cánh ngắn có KG Aabb.
Cá thể lông trắng, cánh ngắn có KG aabb.
a. - P: AABB x Aabb
GP: AB ............................................Ab; ab
F1: 1AABb : 1AaBb (1 lông đen, dài: 1 lông xám, dài).
- P: AABb x Aabb
GP: AB; Ab .................................Ab; ab
F1: 1AABb : 1AaBb: 1AAbb : 1Aabb (1 lông đen, dài: 1 lông xám, dài: 1 lông đen, ngắn: 1 lông xám, ngắn).
b. P: Aabb x aabb
GP: Ab; ab .....................................ab
F1: 1Aabb : 1aabb (1 lông xám, ngắn: 1 lông trắng, ngắn).