Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Phương trình chuyển động thẳng đều có dạng tổng quát: \(x=x_0+v.t\)
+ \(t_1=2s\) suy ra: \(x_0+2v=6\) (1)
+ \(t_2=5s\) suy ra: \(x_0+5v=12\) (2)
Từ (1) và (2) suy ra hệ:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_0+2v=6\\x_0+5v=12\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_0=2\\v=2\end{matrix}\right.\)
Vậy phương trình chuyển động là: \(x=2+2.t(m)\)
Độ dời = Vị trí sau - vị trí đầu.
Tốc độ trung bình = Quãng đường / thời gian
Vận tốc trung bình = Độ dời / thời gian.
O x 2 5,5 10 A B C
a. Tìm quãng đường và độ dời.
Tính | t1->t2 | t2->t3 | t1->t3 |
Quãng đường | 10-2=8(m) | 10-5,5=4,5(m) | AB+BC=8+4,5=12,5(m) |
Độ dời | 10-2=8(m) | 5,5-10=-4,5(m) | 5,5-2=3,5(m) |
b. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình.
t1->t2 | t2->t3 | t1->t3 | |
Thời gian | 5-1=4(s) | 8-5=3(s) | 8-1=7(s) |
Tốc độ | 8/4=2(m/s) | 4,5/3=1,5(m/s) | 12,5/7 (m/s) |
Vận tốc | 8/4=2(m/s) | -4,5/3=-1,5(m/s) | 3,5/7=0,5(m/s) |
Chúc bạn học tốt :)
\(a,x=2t+t^2\left(m,s\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}vo=2\left(m/s\right)\\xo=0\\a=2m/s^2\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow v=vo+at1=2+2.2=6\left(m/s\right)\)
\(b,\Rightarrow S=vo\left(t1-t2\right)+\dfrac{1}{2}a\left(t1-t2\right)^2=15m\)
\(c,Ox\equiv AB,O\equiv A,\) \(chiều\left(+\right)\) \(A->B\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}xA=x=2t+t^2\\xB=90-vo't+\dfrac{1}{2}at^2=90-10t+\dfrac{1}{2}at^2=90-10t+\dfrac{1}{2}t^2\end{matrix}\right.\)\(\left(m,s\right)\)
\(\Rightarrow xA=xB\Rightarrow t=6s\Rightarrow vị\) \(trí\) \(gặp\) \(nhau\) \(cách\) \(A:xA=2.6+6^2=48m\)
Giải:
a. Phương trình chuyển động và phương trình vận tốc
Vậy vật chuyển động chậm dần đều, để vật đổi chiều thì khi vật dừng lại nên
a. Phương trình chuyển động và phương trình vận tốc:
b. Ta có v 0 a < 0 vậy vật chuyển động chậm dần đều, để vật đổi chiều thì khi vật dừng lại nên