Một tam giác có độ dài ba cạnh đều là số nguyên. Cạnh lớn n...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

DD
16 tháng 5 2021

Gọi độ dài cạnh còn lại là \(a\left(cm\right)\).

Theo bất đẳng thức tam giác: 

\(\left|7-2\right|< a< 7+2\Leftrightarrow5< a< 9\).

Đối chiếu các phương án chỉ có \(B\)là thỏa mãn. 

1.Câu 1: Cho x/3 = y/6 và x + y bằng 90. Tìm x, y (2 Points)x = 45, y = 45x = 60; y = 30x = 30; y = 602.Câu 2: Số đo các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết chu vi của tam giác là 45cm. Độ dài ba cạnh của tam giác đó là .....; ......; ..... (2 Points)3.Câu 3: Cho biết x, y , z tỉ lệ với 3; 5; 6 và tổng x + y + z = 56. Tìm x; y; z (2 Points)x = 20; y = 12; z = 24x = 12; y = 24; z = 20x = 12; y = 20; z = 244.Câu 4: Cho biết x - 2y + 3z = 56 và...
Đọc tiếp
1.Câu 1: Cho x/3 = y/6 và x + y bằng 90. Tìm x, y
 
(2 Points)
x = 45, y = 45
x = 60; y = 30
x = 30; y = 60
2.Câu 2: Số đo các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết chu vi của tam giác là 45cm. 
Độ dài ba cạnh của tam giác đó là .....; ......; .....
 
(2 Points)
3.Câu 3: Cho biết x, y , z tỉ lệ với 3; 5; 6 và tổng x + y + z = 56. Tìm x; y; z
 
(2 Points)
x = 20; y = 12; z = 24
x = 12; y = 24; z = 20
x = 12; y = 20; z = 24
4.Câu 4: Cho biết x - 2y + 3z = 56 và 3x = -4y = 2z. Tìm x; y ; z
 
(2 Points)
x = 28; y = 21; z = 42
x = 8; y = -6; z = 12
x = -8; y = 6; z = 12
5.Câu 5: Tỉ số 2 cạnh của hình chữ nhật bằng 2/5. Chu vi hình chữ nhật là 42m. Hỏi diện tích hình chữ nhật  là bao nhiêu ..... mét vuông? 
 
(2 Points)
( có 5 câu thôi nên giúp mik với )
1

Câu 1

Phát biểu nào sau đây là đúng?

a) Nếu x ∈ N thì x ∈ N*

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N.

Gợi ý đáp án

Phát biểu đúng là:

b) Nếu x ∈ N* thì x ∈ N

2. Cách đọc và viết số tự nhiên

Hoạt động 1:

a) Đọc số sau: 12 123 452

b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi

Gợi ý đáp án

a) Đọc số 12 123 452: Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai

b) Viết số Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi: 34 650

Câu 2

Đọc các số sau: 71 219 367; 1 153 692 305

Gợi ý đáp án

Bảy mươi mốt triệu hai trăm mười chín nghìn ba trăm sáu mươi bảy;

Một tỉ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn ba trăm linh năm

Câu 3

Viết số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.

Gợi ý đáp án

Viết số: 3 259 633 217

II. Biểu diễn số tự nhiên

2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên

Hoạt động 2: Cho các số 966; 953

a) Xác định chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm của mỗi số trên.

b) Viết số 953 thành tổng theo mẫu: 966 = 900 + 60 + 6 = 9 x 100 + 6 x 10 + 6

Gợi ý đáp án

a)

SốChữ số hàng trămChữ số hàng chụcChữ số hàng đơn vị
966966
953953

b) 953 = 900 + 50 + 3 = 9 x 100 + 5 x 10 + 3

Câu 4

Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu ở Ví dụ 3:

ab0; a0c; a001 a ≠0

Gợi ý đáp án

ab0 = a x 100 + b x 10

a0c = a x 100 + c

a001 = a x 1000 + 1

3. Số La Mã

Hoạt động 3: Quan sát đồng hồ ở hình sau:

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ;

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ

Gợi ý đáp án

a) Các số trên đồng hồ: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12

b) Đồng hồ chỉ 7 giờ

Câu 5

a) Đọc các số La Mã sau:

XVI; XVIII; XXII; XXVI; XXVIII

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 12; 15; 17; 24; 25;25

Gợi ý đáp án

a) Đọc số La Mã:

XVI: mười sáu; XVIII: Mười tám; XXII: hai mươi hai; XXVI: hai mươi sáu; XXVIII: hai mươi tám

Câu 1 Giới hạn đo của dụng cụ đo là   Giá trị hai vạch liên tiếp ghi trên dụng cụ đo  Giá trị nhỏ nhất ghi trên dụng cụ đo  Giá trị lớn nhất ghi trên dụng cụ đo  Giá trị trung bình ghi trên dụng cụ đoCâu 2 Khi đo bề dày cuốn sách vật lí 6 ta nên chọn thước đo nào sau đây?   Thước thẳng có GHĐ 0,5 m và có ĐCNN 1 cm  Thước thẳng có GHĐ 1m và có ĐCNN 1cm.  Thước thẳng...
Đọc tiếp
  • Câu 1

     

    Giới hạn đo của dụng cụ đo là

     

      

    Giá trị hai vạch liên tiếp ghi trên dụng cụ đo

      

    Giá trị nhỏ nhất ghi trên dụng cụ đo

      

    Giá trị lớn nhất ghi trên dụng cụ đo

      

    Giá trị trung bình ghi trên dụng cụ đo

  • Câu 2

     

    Khi đo bề dày cuốn sách vật lí 6 ta nên chọn thước đo nào sau đây?

     

      

    Thước thẳng có GHĐ 0,5 m và có ĐCNN 1 cm

      

    Thước thẳng có GHĐ 1m và có ĐCNN 1cm.

      

    Thước thẳng có GHĐ 1m và có ĐCNN 1dm.

      

    Thước thẳng có GHĐ 10 cm và có ĐCNN 1mm

  • Câu 3

     

    Để hạn chế sai số trong khi đo thể tích của một lượng chất lỏng khi dùng  bình chia độ ta nên

     

      

    Dùng thước dây đo mực nước

      

    Dùng thước thẳng đo mực nước

      

    Đặt bình chia độ thẳng đứng

      

    Đậy nắp bình chia độ

  • Câu 4

     

    Để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước có kích thước lớn hơn bình chia độ ta cần dùng các dụng cụ đo nào?

     

      

    Dùng bình chia độ và bình tràn

      

    Dùng ca đong và thước dây

      

    Dùng bình chia độ và thước dây

      

    Dùng bình chia độ và ca đong

  • Câu 5

     

    Người ta đã đo thể tích một chất lỏng bằng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất 0,2cm^30,2cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây

     

      

    V = 50,3cm^3V=50,3cm3

      

    V = 50,1cm^3V=50,1cm3

      

    V = 50,2cm^3V=50,2cm3

      

    V= 50cm^3V=50cm3

  • Câu 6

     

    Cách đặt thước đo chiều dài bút chì như thế nào là đúng?

     

      

    Cách b

      

    Cách a

      

    Cả 3 cách

      

    Cách c

  • Câu 7

     

    Khi buồm căng gió, chiếc thuyền buồm lướt nhanh trên mặt biển chủ yếu do:

     

      

    Lực hút của nước vào thuyền

      

    Lực kéo của nước biển

      

    Lực hút của gió vào buồm

      

    Lực đẩy của gió vào buồm

  • Câu 8

     

    Khi thả một vật rắn không thấm nước vào bình chia độ, mực nước trong bình dâng lên từ 140cm^3140cm3 đến 190cm^3190cm3. Thể tích vật rắn đó là:

     

      

    50cm^350cm3

      

    140cm^3140cm3

      

    190cm^3190cm3

      

    330cm^3330cm3

  • Câu 9

     

    Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài một chiếc bút chì. Trong các cách ghi kết quả dưới đây cách ghi nào đúng nhất?

     

      

    16,1cm

      

    16,0cm

      

    16cm

      

    16,05cm

  • Câu 10

     

    An có chiều dài trung bình một gang tay là 18 cm. Chiều dài bàn học An đo được là 12 gang. Bình đo được chiều dài bàn học là 13 gang. Chiều dài trung bình một gang tay của Bình là

     

      

    19,5 cm

      

    19 cm

      

    16,6 cm

      

    16 cm

0
19 tháng 11 2021

3*6/5= 3,6 chọn c

19 tháng 11 2021

TL :

Chắc x = 4

Mik nghĩ vậy

HT :)))

21 tháng 10 2016

giúp mình vs mình cũng cần

21 tháng 10 2016

1 a,Ta có ∆ ABC= ∆ HIK, nên cạnh tương ứng với BC là cạnh IK

góc tương ứng với góc H là góc A.

ta có : ∆ ABC= ∆ HIK

Suy ra: AB=HI, AC=HK, BC=IK.

=, =,=.

b,

∆ ABC= ∆HIK

Suy ra: AB=HI=2cm, BC=IK=6cm, ==400

2.

Ta có ∆ABC= ∆ DEF

Suy ra: AB=DE=4cm, BC=EF=6cm, DF=AC=5cm.

Chu vi của tam giác ABC bằng: AB+BC+AC= 4+5+6=15 (cm)

Chu vi của tam giác DEF bằng: DE+EF+DF= 4+5+6=15 (cm


 

8 tháng 11 2021

TL:

 A.

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

 B.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia.

 C.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song song với đường thẳng kia.

 D.

Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

_HT_

8 tháng 11 2021

B là đáp án đúng

21 tháng 5 2021

Ta có tam giác ABC vuông tại A

=> Góc A = 90 độ

Mà góc B = 50 độ

=> Góc C = 40 độ

Vậy: BC > AC > AB

21 tháng 5 2021

Đáp án: A

Giải thích:

 Vì ∆ABC vuông tại A nên:

\(\widehat{B}+\widehat{C}=90^o\)(tính chất của tam giác vuông)

=> \(\widehat{C}=90^o-\widehat{B}=90^o-50^o=40^o\)

Do đó:\(\widehat{C}< \widehat{B}< \widehat{A}\)(40o<50o<90o)

=> AB<AC<BC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác)

8 tháng 11 2021

Cho hai đường thẳng phân biệt  a  và  b , biết a⊥ca⊥ca⊥c và b⊥cb⊥cb⊥c. Khẳng định nào sau đây  đúng ?

 A.

a // c.

 B.

a⊥ba⊥ba⊥b.

 C.

a  cắt  b.  

 D.

a // b. 

8 tháng 11 2021

c a b

TL:

a // b

_HT_