Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH: \(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
Đặt \(n_{Fe\left(phản.ứng\right)}=x\left(mol\right)=n_{Cu\left(tạo.ra\right)}\)
\(\Rightarrow64x-56x=0,8\) \(\Rightarrow x=0,1\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Fe\left(phản.ứng\right)}=0,1\cdot56=5,6\left(g\right)\\m_{Cu\left(tạo.ra\right)}=0,1\cdot64=6,4\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(a)2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CuO\)
\(b)n_{CuO}=a;n_{Cu\left(dư\right)}=b\\ 80.20\%a-64b=0\left(1\right)\\ n_{Cu\left(PƯ\right)}=n_{CuO}=a\\ 64a+64b=33,6\left(2\right)\\ \left(1\right)\&\left(2\right)\Rightarrow a=0,42;b=0,105\\ m_{Cu\left(pư\right)}=0,42.64=26,88g\\ n_{O_2}=\dfrac{1}{2}\cdot0,42=0,21mol\\ m_{O_2}=0,21.32=6,72g\\ c)m_{kk}=6,72:20\%=33,6g\)
Bài 2: PTHH: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
Số mol của H2 là: 2,24 : 22,4 = 0,1 mol
Số mol của Fe là: 0,1 mol
Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là: 0,1 . 56 = 5,6 gam
1) btoàn klg=>mCO2=mcr ban đầu-m cr sau=20-15,6=4,4 gam
=>nCO2=0,1 mol
=>VCO2=2,24 lit
a/ PTHH: 2Cu + O2 ===> 2CuO
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
=> mCu + mO2 = mCuO > mCu ( vì mO2 > 0 )
b/ Theo phần a/
mCu + mO2 = mCuO
<=> mO2 = mCuO - mCu = 23,2 - 20 = 3,2 gam
c/ nCuO = 16 / 80 = 0,2 mol
=> nCu = 0,2 mol
=> mCu(pứ) = 0,2 x 64 = 12,8 gam
=> mCu(dư) = 20 - 12,8 = 7,2 gam
=> %mCu(dư) = \(\frac{7,2}{23,2}.100\%=31,03\%\)
a)
\(4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)
b)
Ta có :
\(n_{P_2O_5} = \dfrac{7,1}{142} = 0,05\ mol\\ \Rightarrow n_P = 2n_{P_2O_5} = 0,05.2 = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_P = 0,1.31 = 3,1(gam)\)
c)
\(n_{O_2} = \dfrac{5}{4} n_P = 0,125(mol)\\ V_{O_2} = 0,125.22,4 = 2,8(lít)\)
Giả sử Oxi chiếm 20% thể tích không khí.
\(V_{không\ khí} = \dfrac{2,8}{20\%} = 14(lít)\)
a) \(n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
0,2--->0,2---->0,2
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
b) \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c) \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)
0,2--->0,1
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
a: CuO+H2->Cu+H2O
0,2 0,2 0,2 0,2
mCu=0,2*64=12,8(g)
b: V=0,2*22,4=4,48(lít)
\(n_{H_2\left(bđ\right)}=\dfrac{1.344}{22.4}=0.06\left(mol\right)\)
\(n_{H_2\left(dư\right)}=\dfrac{0.448}{22.4}=0.02\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2\left(pư\right)}=0.06-0.02=0.04\left(mol\right)\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(.......0.04..0.04\)
\(m_{Cu}=0.04\cdot64=2.56\left(g\right)\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{^{^{dpcmn}}}2NaOH+2H_2+Cl_2\)
\(0.04...........................................0.04\)
\(m_{NaCl}=0.04\cdot58.5=2.34\left(g\right)\)
Gọi số mol Cu phản ứng là a
PTHH: 2Cu + O2 --to--> 2CuO
a------------------>a
=> mrắn(sau pư) = 10 + 80a - 64a = 12,24
=> a = 0,14 (mol)
=> mCu(pư) = 0,14.64 = 8,96(g)