Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:Bài 3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.1. He is (clever) ……………………. student in my group. 2. She c... - Hoc24
1. He is (clever) ………the cleverest……………. student in my group.
2. She can’t stay (long) ……longer……………….than 30 minutes.
3. It’s (good) …………the best…………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) ………cleaner…………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ………more expensive……………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).………quickly…………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ………more dangerous……………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ……sweetlier …………..than Hoa
9. This is (exciting) ……the most exciting ………………. film I’ve ever seen.
10. He runs ( fast )………fastest………….of all.
11. My Tam is one of (popular) …………the most popular…………. singers in my country.
12. Which planet is (close) …………the closest…………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………beautifully………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) ………beautifulliest…………….
14. The weather this summer is even (hot) …………hotter…………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) ……worse……………..than mine.
16. Hot dogs are (good) ……better……………….than hamburgers.
17. They live in a (big) ………big……………. house, but Fred lives in a (big) ……………bigger………. one.
18. French is considered to be (difficult) ………more difficult…………….than English, but Chinese is the (difficult) ………most dificult…………….language.
19. It’s the (large)…………largest…………. company in the country.
8 He asked the asreonaul how long he had been living on the International ....
9 The students wanted to know when human would go to Venus
10 I asked Sally and Andy where they were going that summer holidays
VIII
1 Tin said he had been here three months before
2 He wanted to know when the next train left
3 She asked me If I were meeting Judy at four o'clock that day
4 Jane told me She had already seen that exhibition
5 My mother asked me who I had meet at the party the week before
6 Miki said that that were having dinner then, so she could only talk for a few minute
7 I asked Peter is I might use his phone
8 The Prime Minister announced that public sending would be increased the year after
9 Peter said that his father drunk a cup of coffee every morning before going to work
10 I asked the old woman how long she had lived there
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough , too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
____________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
____________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj / adv + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/an) + adj + N + that + S + can’t / couldn’t / wouldn’t + V1 ……
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner. - It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
- The homework is so ___________________________________________
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
What + (a / an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
- What hot coffee! - What good students!
THÌ (TENSES)
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Hiện tại đơn
S+ V1
S + V(s-es)
(be): am- is- are
S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t
(Wh) + Do/Does + S + V1?
(Wh) + Am/Is/Are + S+…?
Everyday, usually, never, often, sometimes, always, ...
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are(not) +V-ing
Am/ Is/Are + S + V-ing?
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!
Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Present simple (HTĐ)
Present progressive(HTTD)
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại
- I work in New York.
2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình
The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:
- It is hot in summer.
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:
(today, this week, this year...)
- I go to school
Nếu dịch ra là: Ô nhiễm nước là sự ô nhiễm của các vùng nước, thường là do các hoạt động của con người. Các vùng nước bao gồm ví dụ như hồ, sông, đại dương, các tầng chứa nước và nước ngầm. Các chất gây ô nhiễm nguồn điểm là chất thải công nghiệp, nước thải, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ. Có rất nhiều ảnh hưởng mà ô nhiễm nước có thể gây ra. Con người và động vật có thể chết nếu uống nước bị ô nhiễm. Thực vật cũng sẽ bị giết bởi các chất ô nhiễm. Vậy chúng ta có thể làm gì để giải quyết vấn đề? Chính phủ nên phạt thật nặng những công ty bị phát hiện làm việc này, biện pháp quan trọng nhất là nâng cao tinh thần trách nhiệm của cộng đồng. Ngoài ra, chúng ta phải tiết kiệm nước; xử lý chất thải trước khi thải ra môi trường….
Ngữ pháp khá ổn
Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
I must do the laundry every2 days.
You must stay out too late.
You mustn't break the class’s rule.
My mother doesn’t want me to arrive home late, so I must leave now.
Those boys must finish their homework before going out.
Jim must finish his essay today because he’s very busy tomorrow.
Passengers mustn't use phones on the plane.
You mustn't be late for school tomorrow.
Children must be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.
I must be home before dinner.
Students mustn't talk during the exam.
You mustn't cheat in a test.
There must be someone upstairs. I can hear the noise.
We mustn't give up on what we are doing.
You mustn't let strangers enter the house while I’m not in.
Bài 4: Điền động từ khuyết thiếu “must” hoặc ‘mustn’t” vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau.
I ___must_______do the laundry every2 days
You ___must_______ stay out too late.
You ____mustn't_______ break the class’s rule
My mother doesn’t want me to arrive home late, so I __must________ leave now.
Those boys ___must________ finish their homework before going out.
Jim ___must________ finish his essay today because he’s very busy tomorrow.
Passengers__mustn't_________ use phones on the plane.
You _mustn't_________ be late for school tomorrow.
Children ___must____________ be accompanied by an adult when visiting this dangerous place.
I ____must________ be home before dinner.
Students___mustn't______ talk during the exam.
You _______mustn't_____ cheat in a test.
There ___must__________ be someone upstairs. I can hear the noise.
We ___mustn't__________ give up on what we are doing.
You ___mustn't_______ let strangers enter the house while I’m not in.
Đây là một số kinh nghiệm của mình:
1/ Động từ(Verb): *Vị trí : - Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. - Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early. 2/ Tính từ( adjective): Vị trí : Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy… 3/ Danh từ (Noun): Vị trí : Sau Tobe: I am a student. Sau tính từ : nice school… đầu câu làm chủ ngữ . Sau a/an, the, this, that, these, those… Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… ………………………………………. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height Big,small size 4/Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí : Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.