K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

accumulate (v): tích lũy, tăng dần số lượng

A. decrease in number: giảm số lượng             B. increase in number: tăng số lượng

C. improve in quality: cải thiện về chất lượng D. decline in volume: giảm khối lượng

=> accumulate = increase in number

Tạm dịch: Nếu những tranh chấp nhỏ không được giải quyết, những cuộc tranh cãi khó khăn sẽ sớm nhiều lên.

Chọn B

16 tháng 12 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall

A. grow = C. increase (v): tăng lên

D. gain (v): đạt được

4 tháng 2 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Gia tăng dân số có khuynh hướng tăng lên ở các quốc gia đang phát triển và giảm ở những nước phát triển => decline (v): giảm = B. fall

A. grow = C. increase (v): tăng lên                 D. gain (v): đạt được

26 tháng 6 2019

Đáp án A.

A. for considering aspects: xét về các khía cạnh

B. in spite of: tuy, dù

C. with a view to: vi ý định

D. in regard to = concerning somebody/ something: ảnh hưởng, liên quan đến

Vậy đáp án chính xác là A. for considering aspects = In terms of: xét về mặt

Ex: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.

9 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

in terms of: về mặt, về.                                   in spite of : mặc dù, dù cho

for considering aspects: những khía cạnh cần xem xét in regard to : liên quan đến

with a view to: với mục đích

=> in terms of = for considering aspects

Tạm dịch: Chúng ta nên tìm cách cải thiện sản phẩm của mình về chất lượng và dịch vụ.

Chọn A

28 tháng 11 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Vì sinh vật di chuyển đến thềm đại dương và lắng xuống đáy biển và tích tụ trong bùn biển.

- accumulate: tích tụ, tích trữ

     A. grow up: mọc ra, mọc lên, tăng lên

     B. build up: hình thành

     C. spread out: trải ra, lan ra

     D. break apart: phân rã

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là B

8 tháng 4 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Vi sinh vật di chuyn đến thềm đại dương và lng xuống đáy biển và tích tụ trong bùn biển.

- accumulate: tích tụ, tích trữ

  A. grow up: mọc ra, mọc lên, tăng lên

  B. build up: hình thành

   C.. spread out: trải ra, lan ra

  D. break apart: phân rã

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là B.

20 tháng 6 2017

Đáp án B.

- decrease (v): giảm.

Ex: People should decrease the amount of fat they eat: Chúng ta cần giảm lượng chất béo trong khẩu phần ăn.

  A. boom (v): (tăng trưởng rất nhanh, thành công).

Ex: Business was booming, and money wasn't a problem.

  B. diminish = reduce (v): làm giảm.

Ex: These drugs diminish blood flow to the brain: Những loại thuốc này làm giảm lượng máu chảy lên não.

  C. abate (v): trở nên yếu đi, ít đi.

Ex: We waited for the storm to abate: Chúng tôi chờ đợi cơn bão yếu đi.

  D. swamp (v): làm tràn ngập, làm đầy.

Ex: In summer visitors swamp the island.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì đáp án chính xác là B.

EXTRA

swamp (n): đầm ly

            (v): làm ngập nước, làm ướt đẫm

- be swamped with sth: bị ngập, bị sa lầy vào cái

Ex: be swamped with work: công việc túi bụi, bận ngập đâu, ngập cổ

10 tháng 7 2018

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

low (adj): thấp                        

disastrous (adj): thảm khốc              

advanced (adj): tiên tiến                   

elementary (adj): cơ bản

catastrophic =disastrous: tại hại

Tạm dịch: Ô nhiễm sẽ tăng đến mức thảm khốc trừ khi chúng ta phát triển những nguồn năng lượng sạch hơn.

3 tháng 4 2018

Đáp án A

Giải thích: Decline (n) = Decrease (n) = sự giảm thiểu

Dịch nghĩa: Sự suy giảm của loài voi châu Phi có thể được liên kết với săn bắt trộm.

          B. change (n) = sự thay đổi                 

          C. growth (n) = sự tăng trưởng, sự phát triển         

          D. limitation (n) = giới hạn